Máy Đo Tỷ Trọng Thuốc Bột, Copley, JV 100i

0

Giá tạm tính cho sản phẩm. Để nhận được giá tốt nhất xin Quý Khách “Chat Tư Vấn” với nhân viên hỗ trợ online hoặc click vào “Yêu Cầu Báo Gía” phía dưới.

Yêu Cầu Báo Giá Thiết Bị
person
Fill out this field
phone
Fill out this field
Please enter a valid email address.
create
Fill out this field

Kết Nối:

YouTube
Messenger
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng có địa điểm nhận hàng tại TP.HCM
Các đơn hàng có địa điểm nhận hàng ở các tỉnh thành khác sẻ có chi phí nhận chuyển tùy thuộc vào địa điểm giao hàng và được thương thảo trong hợp đồng với khách hàng

Chi Tiết Thiết Bị:

Các tính năng chính:

– Cấu trúc menu với các biểu tượng rõ ràng cho phép người dùng xác định vị trí các chức năng một cách nhanh chóng và dễ dàng.

– Người dùng dễ dàng cài đặt các tham số thử nghiệm: tốc độ, số lần gõ, thời gian thử nghiệm 

– Trạng thái các thông số ‘thực’ và ‘cài đặt’ hiển thị rõ trên màn hình trong quá trình thử nghiệm

– Thanh công cụ chỉ thị trạng thái đang chạy thử nghiệm

– Giao diện cảm ứng có thể hoạt động với người đeo găng tay

– Màn hình dễ vệ sinh

– Bảo vệ nhiệt độ hiệu chuẩn bằng mật khẩu

– Cài đặt và vận hành hệ thống dễ dàng giảm thiểu quy trình huấn luyện

– Tính toán: tổng số lần gõ, tỷ trọng, tỷ lệ Hausner, chỉ số nén

Báo cáo:

– Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm báo cáo trực tiếp đến máy tinh

– Các thông số báo cáo: tốc độ (số lần gõ/phút), giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất

– Số lần gõ: giá trị cài đặt, giá trị thực

– Tính toán: trọng lượng ban đầu/thể tích (g/mL), trọng lượng sau cùng/thể tích (g/mL), mật độ khối (g/mL), tỷ lệ Hausner, chỉ số nén (%)

Thông số kỹ thuật:

– Được thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật như được trình bày trong Chương 2.9.34 của dược điển Châu Âu và Chương <616> của dược điển Hoa Kỳ.

– Giao diện với người dùng qua màn hình cảm ứng

– Các thông số trong quá trình thử nghiệm: thời gian hoặc gõ

– Thời gian chạy: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây

– Số vị trí thử nghiệm: 1

– Hỗ trợ phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn Eur. Ph và USP: 1, 2, 3

– Giao diện: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)

– Phương pháp hỗ trợ: 

  + Phương pháp 1: chiều cao ống di chuyển 14 mm ở tần số 300 lần/phút

  + Phương pháp 2: chiều cao ống di chuyển 3 mm ở tần số 250 lần/phút

  + Phương pháp 3: chiều cao ống di chuyển 3 mm, 14 mm ở tần số 50/60 lần/phút

– Cảnh báo: kết thúc qua trình thử nghiệm (bằng âm thanh)

Thiết Bị Mới

Sản phẩm bạn quan tâm

No results found.
Contact Me on Zalo