Thiết Bị Phân Tích Oxi, CO2 và Nitơ Trong Bao Bì Kruss MAT1200

0

Giá tạm tính cho sản phẩm. Để nhận được giá tốt nhất xin Quý Khách “Chat Tư Vấn” với nhân viên hỗ trợ online hoặc click vào “Yêu Cầu Báo Gía” phía dưới.

Yêu Cầu Báo Giá Thiết Bị
person
Fill out this field
phone
Fill out this field
Please enter a valid email address.
create
Fill out this field

Kết Nối:

YouTube
Messenger
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng có địa điểm nhận hàng tại TP.HCM
Các đơn hàng có địa điểm nhận hàng ở các tỉnh thành khác sẻ có chi phí nhận chuyển tùy thuộc vào địa điểm giao hàng và được thương thảo trong hợp đồng với khách hàng

Chi Tiết Thiết Bị:

Ứng dụng:

Thiết bị phân tích khí MAT1200 là giải pháp lý tưởng cho ngành công nghiệp thực phẩm, nhưng cũng cho ngành điện tử, dược phẩm hoặc mỹ phẩm. Khoảng đo của đầu đo oxi điện hóa từ 0.5 – 35% thể tích, làm cho chúng đặc biệt có ích cho các sản phẩm như trái cây tươi, cá sống ít béo hay động vật giáp xác, không được đóng gói bảo vệ trong môi trường không có oxi hay giàu oxi. Từ thịt gia cầm đến phô mai cứng đến bánh và bánh quy – cảm biến hồng ngoại không phân cực phù hợp với khoảng đo từ 0 – 50% thể tích khí CO2 cho hầu hết các ứng dụng cho khí CO2 trong môi trường được bảo vệ. Độ chính xác cao ± 0.5% thể tích – luôn đảm bảo kết quả đo chính xác. Một ứng dụng thực tế là kiểm soát nồng đo oxi và CO2 trong các sản phẩm sau:

– Cà phê

– Hoa quả sấy khô

– Các sản phẩm bánh mì

– Pho mát và phô mai mềm

– Mì ống tươi

– Món tráng miệng

– Sản phẩm có cồn

Tính năng chính:

Nếu xác định nồng độ oxi và CO2, chúng ta sẵn có model phù hợp MAT1200. Ngoài cell đo oxi điện hóa, thiết bị có cảm biến hồng ngoại không phân cực (NDIR) để đo khí CO2 trong khoảng 0 – 50% và với độ chính xác ± 0.5% thể tích. Do đó, MAT1200 bao gồm hầu hết các ứng dụng khí CO2 trong môi trường bảo vệ không khí với một mức giá hấp dẫn.

– Hoạt động dễ dàng thông qua màn hình cảm ứng – ngay cả đối với nhân viên chưa được đào tạo

– Cảm biến oxi điện hóa (EC) với độ trôi thấp đo khí oxi trong khoảng 0.5 – 35% thể tích với độ chính xác ± 0.2%.

– Thời gian đo ngắn

– Chỉ cần khối lượng mẫu nhỏ

– Giao diện để chuyển các giá trị đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)

– Lưu trữ dữ liệu đo: 999 giá trị đo

– Tuân thủ theo tiêu chuẩn toàn cầu: GMP/GLP, 21 CFR Part 11, dược điển, OIML, ASTM, quy trình thẩm định

Thông số kỹ thuật:

– Thang đo: Oxi, CO2, Nitơ

– Khoảng đo oxi: 0.5 – 35 % thể tích

– Độ chính xác oxi: ± 0.2% thể tích

– Độ phân giải oxi: 0.1% thể tích

– Khoảng đo CO2: 0 – 100% thể tích

– Độ chính xác CO2: ± 0.5% thể tích

– Độ phân giải CO2: 0.1% thể tích

– Đo nitơ: hàm lượng dư của hỗn hợp khí

– Cảm biến oxi loại điện hóa

– Nguyên lý đo: chất điện phân axit

– Tuổi thọ của cảm biến oxi: lên đến 6 năm (tại 20% thể tích oxi)

– Độ nhạy chéo: không nhạy chéo với khí CO2

– Độ trôi thấp, < 3%/tháng

– Cảm biến CO2 loại NDIR hai kênh

– Nguyên lý đo: phổ hồng ngoại

– Tuổi thọ không giới hạn

– Độ nhiễm chéo: không ảnh hưởng bởi độ ẩm

– Độ trôi thấp, < 1%/tháng

– Thời gian đo trung bình: 10 giây

– Thời gian khởi động: 5 phút

– Nhiệt độ môi trường: 10 – 500C

– Độ ẩm mẫu khí: < 90% rh

– Nguồn điện sử dụng: 100 – 250 V, 50/60 Hz

– Công suất tiêu thụ: tối đa 60 W

– Hiệu chuẩn tự động (hướng dẫn trên menu)

– Điều khiển qua màn hình cảm ứng TFT 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel

– Giao diện: USB (dùng cho thẻ USB, máy quét mã vạch, bàn phím, con chuột), Ethernet (in qua mạng, chia sẽ qua mạng, LIMS), RS-232 (cho máy in ASCII)

– Kích thước: rộng 200 x cao 150 x sâu 350 mm

– Trọng lượng: 4.6 kg

Thiết Bị Mới

Sản phẩm bạn quan tâm

Contact Me on Zalo