– Thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật như đã nêu trong dược điển Ph.Eur. Chương 2.9.8 độ bền nén của thuốc viên và USP Chương <1217> lực gãy của thuốc viên.
– Các thông số đo: lực gãy vỡ viên thuốc, đường kính, trọng lượng (chọn thêm), độ dày (chọn thêm)
– Báo cáo thống kê
– Số lô thử nghiệm
Các tính năng chính:
– Cấu trúc menu với các biểu tượng rõ ràng cho phép người dùng xác định vị trí các chức năng một cách nhanh chóng và dễ dàng.
– Người dùng dễ dàng cài đặt các tham số kiểm tra:
+ Tốc độ (mm/phút)
+ Đơn vị (N, kp, kgf, hoặc lbs)
+ Lô thuốc
– Giá trị đo hiển thị rõ ràng trên màn hình cho người dùng
+ Trọng lượng viên thuốc (nếu áp dụng)
+ Độ dày viên thuốc (nếu áp dụng)
+ Đường kính viên thuốc (nếu có thể)
+ Độ cứng viên thuốc
– Lô xử lý được hiển thị trong quá trình chạy thử nghiệm cung cấp rõ ràng trạng thái thực hiện
– Giao diện cảm ứng có thể hoạt động với người đeo găng tay
– Màn hình dễ vệ sinh
– Cài đặt và vận hành hệ thống dễ dàng giảm thiểu quy trình huấn luyện
Báo cáo:
– Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm in trực tiếp từ máy TBF 100i và báo cáo trực tiếp đến máy tinh
– Các thông số báo cáo
+ Kết quả hiển thị độc lập: đường kính (nếu đo), độ cứng, trọng lượng (nếu áp dụng), độ dày (nếu áp dụng)
– Thống kê lô thuốc
+ Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất, giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của lô thuốc: đường kính, độ cứng, trọng lượng, độ dày
– Dữ liệu hiệu chuẩn: ngày hiệu chuẩn, nhiệt độ hiệu chuẩn
Thông số kỹ thuật:
– Giao diện với người dùng qua màn hình cảm ứng
– Đường kính viên thuốc tối đa: 36 mm
– Khoảng đo: 0 – 520 N
– Tốc độ: 1 – 50 mm/phút
– Đơn vị đo độ cứng: N, kp, kgf, lbs
– Công suất: khoảng 5 – 8 viên/phút phụ thuộc vào độ cứng và đường kính của viên thuốc
– Phần trăm phát hiện độ bể: điều chỉnh từ 30 – 90%
– Giao diện: RS 232, USB type B (kết nối với máy tính), máy in nhiệt tích hợp
– Tích hợp ngăn chứa mẫu sau khi thử
– Kích thước: 283 x 235 x 160 mm
Phụ kiện chọn thêm:
+ Calibration rig, code: 2503
+ Bộ quả cân chuẩn cho TBF 100i (4 x 10 kg, 2 x 5 kg)
+ Bộ tài liệu IQ/OQ/PQ, code: 2505
+ Qualification tools, code: 2510
+ 10 cuộn giấy in, code: 2506