Máy Đo Độ Cứng Của Thuốc Viên, Copley, TBF 100i

0

Giá tạm tính cho sản phẩm. Để nhận được giá tốt nhất xin Quý Khách “Chat Tư Vấn” với nhân viên hỗ trợ online hoặc click vào “Yêu Cầu Báo Gía” phía dưới.

Yêu Cầu Báo Giá Thiết Bị
person
Fill out this field
phone
Fill out this field
Please enter a valid email address.
create
Fill out this field

Kết Nối:

YouTube
Messenger
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng có địa điểm nhận hàng tại TP.HCM
Các đơn hàng có địa điểm nhận hàng ở các tỉnh thành khác sẻ có chi phí nhận chuyển tùy thuộc vào địa điểm giao hàng và được thương thảo trong hợp đồng với khách hàng

Chi Tiết Thiết Bị:

– Thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật như đã nêu trong dược điển Ph.Eur. Chương 2.9.8 độ bền nén của thuốc viên và USP Chương <1217> lực gãy của thuốc viên.

– Các thông số đo: lực gãy vỡ viên thuốc, đường kính, trọng lượng (chọn thêm), độ dày (chọn thêm)

– Báo cáo thống kê

– Số lô thử nghiệm

Các tính năng chính:

– Cấu trúc menu với các biểu tượng rõ ràng cho phép người dùng xác định vị trí các chức năng một cách nhanh chóng và dễ dàng.

– Người dùng dễ dàng cài đặt các tham số kiểm tra:

  + Tốc độ (mm/phút)

  + Đơn vị (N, kp, kgf, hoặc lbs)

  + Lô thuốc

– Giá trị đo hiển thị rõ ràng trên màn hình cho người dùng

  + Trọng lượng viên thuốc (nếu áp dụng)

  + Độ dày viên thuốc (nếu áp dụng)

  + Đường kính viên thuốc (nếu có thể)

  + Độ cứng viên thuốc 

– Lô xử lý được hiển thị trong quá trình chạy thử nghiệm cung cấp rõ ràng trạng thái thực hiện

– Giao diện cảm ứng có thể hoạt động với người đeo găng tay

– Màn hình dễ vệ sinh

– Cài đặt và vận hành hệ thống dễ dàng giảm thiểu quy trình huấn luyện

Báo cáo:

– Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm in trực tiếp từ máy TBF 100i và báo cáo trực tiếp đến máy tinh

– Các thông số báo cáo

  + Kết quả hiển thị độc lập: đường kính (nếu đo), độ cứng, trọng lượng (nếu áp dụng), độ dày (nếu áp dụng) 

– Thống kê lô thuốc

  + Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất, giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của lô thuốc: đường kính, độ cứng, trọng lượng, độ dày

– Dữ liệu hiệu chuẩn: ngày hiệu chuẩn, nhiệt độ hiệu chuẩn

Thông số kỹ thuật:

– Giao diện với người dùng qua màn hình cảm ứng

– Đường kính viên thuốc tối đa: 36 mm

– Khoảng đo: 0 – 520 N

– Tốc độ: 1 – 50 mm/phút

– Đơn vị đo độ cứng: N, kp, kgf, lbs

– Công suất: khoảng 5 – 8 viên/phút phụ thuộc vào độ cứng và đường kính của viên thuốc

– Phần trăm phát hiện độ bể: điều chỉnh từ 30 – 90%

– Giao diện: RS 232, USB type B (kết nối với máy tính), máy in nhiệt tích hợp

– Tích hợp ngăn chứa mẫu sau khi thử

– Kích thước: 283 x 235 x 160 mm

Phụ kiện chọn thêm:

+ Calibration rig, code: 2503

+ Bộ quả cân chuẩn cho TBF 100i (4 x 10 kg, 2 x 5 kg)

+ Bộ tài liệu IQ/OQ/PQ, code: 2505

+ Qualification tools, code: 2510

+ 10 cuộn giấy in, code: 2506

Thiết Bị Mới

Sản phẩm bạn quan tâm

No results found.
Contact Me on Zalo