Q2000 cung cấp khả năng xử lý thể tích lớn theo từng lô riêng biệt hoặc các ứng dụng phương pháp đo dòng chảy. Dòng sản phẩm này gồm biên độ cao, đường kính đầu phá mẫu 1.5″, đầu phá mẫu dài 10″ và bộ booster. Q2000 mạnh mẽ, bền và có thể tùy biến ứng dụng.
Máy phá mẫu Q2000 cho phép người dùng lập trình thời gian xử lý và cài đặt toàn bộ khoảng cường độ. Thời gian cài đặt có thể xử lý 1 giây đến 10 giờ. Bao gồm tính năng xung.Xung có thể làm giảm lượng nhiệt tạo ra bởi siêu âm khi xử lý các mẫu nhạy cảm với nhiệt độ. Có thể chọn thêm đầu dò giám sát nhiệt.
Tính năng:
Hoạt động theo chương trình
Cài đặt thời gian và biên độ để tay rảnh
Chế độ xung
Ngăn chặn sự tích tụ nhiệt trong các mẫu nhạy cảm với nhiệt độ
Điều khiển biên độ/cường độ bằng kỹ thuật số
Cường độ đầu ra có thể cài đặt từ 20 – 100%
Chỉ thị thời gian đã chạy
Hiển thị thời gian siêu âm
Hiển thị công suất theo W và J
Giám sát năng lượng theo thời gian hiện hành
Bảo vệ quá tải
Mạch ngăn chặn sự thiệt hại nếu xảy ra lỗi
Bảo vệ quá nhiệt
Ngăn chặn sự quá nhiệt mẫu
Thông số kỹ thuật:
– Công suất phá mẫu: 2.000 W
– Tần số: 20 kHz
– Chương trình thời gian: 10 giờ
– Điều chỉnh thời gian bật/tắt xung: 1 giây đến 1 phút
– Kích thước: rộng 380 x sâu 463 x cao 178 mm
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
Phụ kiện kèm theo:
+ Bộ chuyển đổi
+ Booster
+ Cáp cho bộ chuyển đổi
+ Cáp nguồn
+ Chìa khóa vặn
+ Đầu phá mẫu, code: 4777
– Đường kính đầu tip 38 mm
– Thể tích phá mẫu: 5 – 20 lít
– Biên độ: 100 µm
Phụ kiện chọn thêm:
+ Đầu phá mẫu, code: 4697
– Đường kính đầu tip 25 mm
– Thể tích phá mẫu: 1 – 5 lít
– Biên độ: 100 µm
+ Đầu phá mẫu, code: 4776
– Đường kính đầu tip 12 mm
– Thể tích phá mẫu: 50 – 400 ml
– Biên độ: 100 µm
+ Buồng cách âm, code: 4474
– Kích thước: cao 914 x rộng 406 x sâu 406 mm
+ Bộ giá đỡ và kẹp bộ chuyển đổi, code: 461
+ Cảm biến nhiệt độ, code: 4060
+ Buồng đo dạng dòng chảy thể tích lớn, code: 4678
– Bao gồm đầu phá mẫu 4676
– Chất liệu bằng thép không gỉ 316L
– Đầu kết nối 13 mm
– Thể tích bên trong: 250 ml
– Túi áo nước để làm mát
– Lưu lượng dòng chảy tối đa: 20 lít/phút
+ Buồng cách âm, code: 4475
– Kích thước: 419 x 787 x 356 mm
+ Bộ làm lạnh tuần hoàn, code: 4906