– T8710 có thể sử dụng lên đến 16 đầu dò (loại J, K, T và E) và lý tưởng để đo ở khoảng thời gian dài đòi hỏi thời gian đáp ứng ngắn với độ chính xác hợp lý
– Các tính năng khác được cung cấp trong mỗi thiết bị. Cả hai cổng USB và RS232 được cung cấp cho việc kết nối với máy tính. Một máy in có thể kết nối trực tiếp đến cổng RS232
– Nhiệt độ hiển thị 0C, 0F hay K. Hiệu chuẩn chung hoặc riêng 1 hay 2 điểm cho mỗi kênh với bất kỳ nhiệt độ nào đã biết, loại bỏ sự biến thiên từ đầu dò đến đầu dò
– Ghi dữ liệu lên đến 18000 bộ dữ liệu có thể lưu bằng tay hoặc ở một khoảng thời gian đã được lập trình. Tải miễn phí phần mềm thu thập số liệu từ www.consort.be để xem, lưu trữ và chỉnh sửa các giá trị đo trên máy tính. Lưu trữ giá trị nhỏ nhất/lớn nhất cho mỗi kênh
– Màn hình hiển thị LCD sáng với đèn nền trắng cho giá trị đọc tốt hơn. Màn hình LCD cung cấp hướng dẫn từng bước bằng ngôn ngữ lựa chọn (Anh, Hà Lan, Pháp, Đức)
– Chức năng hold cho phép giữ cố định giá trị hiển thị trên màn hình.
– Chế độ xen kẽ cho phép tự động xem tuần tự tất cả các kênh và cho phép gửi các giá trị đo đồng thời đến máy in hoặc máy tính
– Cảnh báo cho người sử dụng các giới hạn cao/thấp riêng biệt cho mỗi kênh đo và có thể đóng rơle khi các giá trị đo ngoài khoảng giới hạn.
– 2 rơle có thể đóng hoặc mở với các sự kiện sau:
+ Cảnh báo
+ Cảnh báo thấp
+ Cảnh báo cao
+ Chế độ đo kích hoạt
+ Chế độ đo ngắt
+ Chế độ chờ
– Báo cáo GLP có thể hiển thị trên màn hình hay gửi đến cổng kỹ thuật số
– Cổng giao tiếp USB cách ly điện loại bỏ hiệu ứng vòng tiếp đất khi kết nối máy tính.
– Tự động tiếp tục các phép đo hay ghi lại số liệu sau khi có điện trở lại.
– Khoảng đo nhiệt loại J: -200 đến 9000C
– Khoảng đo nhiệt loại K: -200 đến 13700C
– Khoảng đo nhiệt loại T: -200 đến 6000C
– Khoảng đo nhiệt loại E: 0 đến 10000C
– Độ phân giải: 0.10C khi < 10000C, 10C khi > 999.90C
– Độ chính xác: 0.5% ± 0.50C
– Hiệu chuẩn: 1 – 2 điểm
– Kênh đo: 16
– Màn hình LCD: 128 x 64 pixels
– Chức năng hiển thị tuần từ
– Chức năng hold
– Lựa chọn độ phân giải
– Thời gian hiện hành
– Ngôn ngữ: Anh, Hà Lan, Pháp, Đức
– Giao diện: USB/ RS232, máy in
– Ghi dữ liệu: 18000 + ngày/giờ, ghi bằng tay, theo thời gian, ghi theo từng khoảng cách 4 – 9999 giây
– Bảo mật: chỉ số nhận dạng, mật khẩu
– Điều kiện môi trường: 0 – 400C, độ ẩm 0 – 95%, không ngưng tụ
– Nguồn điện: 90 – 250 VAC, 50/60 Hz