Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 45 lít
– Kích thước buồng: Ø 320 x cao 450 mm
– Kích thước ngoài/ trọng lượng: rộng 550 x sâu 620 x cao 870 mm/ 65 kg
– Nhiệt độ (áp suất tối đa): 100 – 1400C (0.270 Mpa)
– Thời gian tiệt trùng: 0 phút – 48 giờ 0 phút
– Nhiệt độ hòa tan/ thời gian: 40 – 990C/ 0 phút – 48 giờ 0 phút
– Nhiệt độ ủ ấm/ thời gian: 40 – 600C/ 0 phút – 48 giờ 0 phút
– Thiết bị an toàn: hệ thống khóa liên động, chống thiếu nước, phát hiện quá nhiệt, phát hiện quá áp, chỉ thị cảm biến hỏng, bộ nhớ sao lưu, ngắt khi rò rỉ điện, van an toàn áp suất.
– An toàn là trên hết: Cuối chu kỳ tiệt trùng, nắp sẽ không được mở ra cho đến khi nhiệt độ đạt mức an toàn theo quy định.
– Có 3 chế độ hoạt động tiêu chuẩn: Ngoài chế độ “Tiệt trùng”, “Tiệt trùng/ủ ấm”, “Hòa tan/ủ ấm”. Có thể tiệt trùng chất lỏng tùy thuộc vào giá trị cài đặt.
– Có nhiều phụ kiện lựa chọn thêm: cảm biến mẫu (dùng để đo nhiệt độ sản phẩm), Máy in (in nhiệt độ và thời gian trên giấy in cuộn), quạt làm mát (rút ngắn thời gian làm mát nồi), Bộ ghi dữ liệu (ghi lại hồ sơ về nhiệt độ và thời gian của nhiều cảm biến), Hệ thống cung cấp nước tự động, Tài liệu IQ/OQ
– Nguồn điện: AC 230 V, 11 A
Phụ kiện kèm theo:
+ Giỏ lưới đựng mẫu bằng thép không gỉ Ø 300 x 200 mm, 2 cái
+ Bình đựng nước xả, 1 chai