Tính năng:
– Buồng được làm bằng thép không gỉ 316 bóng
– Có sẵn chế độ hiệu chuẩn và thẩm định
– Được gắn trên các bánh xe để di chuyển dễ dàng
– Có sẵn cho tùy chọn phần mềm phù hợp tiêu chuẩn FDA 21 CFR part 11
– Khóa nắp ở chế độ làm mát
– Đồng hồ áp suất bên ngoài
– Khóa cửa nhanh dạng cơ
– 5 mức mật khẩu để ngăn chặn người dùng cấp thấp hơn thực hiện sự thay đổi
– Giữ ấm môi trường và chức năng delay
– Tối ưu hóa cho tiêu thụ nước ít và công suất
– Bảo vệ quá nhiệt
– Các tính năng an toàn theo tiêu chuẩn Astell
– Xả hơi theo thời gian/xung
– Bộ điều khiển màn hình cảm ứng màu 5.7 inch được lập trình hoàn toàn
– Giao diện USB để tải dữ liệu bộ điều khiển
Thông số kỹ thuật:
– Loại đứng
– Thế tích: 135 lít
– Khoảng nhiệt độ: 100 – 138oC
– Khoảng áp suất: 0.2 – 2.4 bar
– Nguồn điện sử dụng (điện trở gia nhiệt đặt trong buồng)
+ Loại 1 pha: 230 V, 30 A, 7 kVA
+ Loại 3 pha: 380 – 440 V, 15 A, 10 kVA, 50/60 Hz
– Nguồn điện sử dụng (với bộ tạo hơi chọn thêm): 380 – 440 V, 14 kVA, 50/60 Hz (sử dụng 12KWSG)
– Nguồn nước yêu cầu: tối thiểu 4 – 6 bar, cần lưu lượng 4 lít/phút cho chức năng ‘Autofill’, chân không và nước làm mát. Nhiệt độ tối đa 25oC, lưu lượng tối đa 20 lít/phút. Yêu cầu nước RO/khử ion/khử độ cứng
– Yêu cầu thoát nước: dưới sàn, đường kính 35 mm, không phân nhánh, khả năng chịu được hơi bay tự do.
– Khí yêu cầu: khi lắp air ballast hay chân không đòi hỏi phải mua máy nén khí
– Van thông khí/an toàn: DN 15 hoặc DN 22 x 2
– Đường kính x chiều sâu buồng: 456 x 817 mm
– Chiều sâu buồng sử dụng: 682 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x sâu 840 x cao 1150 mm (standard model); rộng 660 x sâu 1200 x cao 1070 mm (vacuum/steam model)
– Khả năng chứa chai Duran: 500ml (45 chai sử dụng 3 giỏ AAN042), 1000ml (20 chai sử dụng 2 giỏ AAN042), 2000ml (10 chai sử dụng 2 giỏ AAN042)
– Khả năng chứa: 3 giỏ AAN042 hoặc 1 giỏ AAN036 hoặc 1 giỏ Morrison AAN056 (chọn thêm)
– Khóa ở chế độ làm mát: theo H.S.E PM73 ngăn mở nồi hấp trên 80oC (cho chu kỳ chất lỏng và thải)
– Cảnh báo: chu kỳ hấp bị lỗi, chu kỳ hấp bị ngắt, tiệt trùng bị lỗi, thiếu nước, cửa không đóng.
– Cửa: việc mở cửa được khóa liên động bởi cả nhiệt độ và áp suất để đảm bảo tất cả áp suất còn lại đã thoát ra hoàn toàn trước khi cửa có thể được mở. Cửa sẽ giữ cố định vị trí trong trường hợp xảy ra sự cố bị lỗi. Cửa được cách nhiệt để ngăn nhiệt độ bề mặt gây nguy hiểm cho người vận hành. Nhiệt độ bề mặt sẽ không vượt quá theo yêu cầu của IEC 61010. Một chu kỳ hấp không thể bắt đầu cho đến khi cửa được đóng và khóa. Hơi nước trong buồng không được tạo ra cho đến khi cửa đóng và khóa.
– Đệm cửa: tự tạo lực/làm việc độc lập
– Khóa liên động: khóa liên động an toàn được cung cấp và hoàn thành bằng kim loại, tách biệt và bổ sung thêm vào hệ thống điều khiển. Tất cả các khóa liên động được tạo ra để đảm bảo an toàn và cung cấp tín hiệu cho hệ thống điều khiển để chỉ thị rằng hoạt động bình thường bị ngăn chặn và kết thúc chu kỳ hiện tại. Hệ thống khóa liên động được thiết kế sao cho chức năng của nó được kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng định kỳ. Khóa liên động an toàn được tạo ra: nếu cửa không đóng, hơi nước cung cấp cho buồng bị cô lập. Nếu áp suất trong buồng vượt quá 0.15 bar cửa vẫn ở chế độ khóa.
– Bộ điều khiển: màn hình màu TFT cảm ứng VGA (640 x 480)
– Phần cứng điều khiển:
+ Bộ vi xử lý: Intel E620T 333MHz
+ Bộ nhớ: 256MB DDRAM, 32KB FRAM
+ Physical Memory: 2GB eMMC Flash Memory
– Đồng hồ thời gian hiện hành: loại tụ Gold Foil (1000 giờ)
– Chương trình lưu trữ: phần mềm lưu trữ bên trong, quy trình hấp và dữ liệu tạo thành được lưu trữ trên thẻ nhớ USB
– Giao diện:
+ Cổng Powerlink 24VDC
+ Cổng X2X communication interface
+ Cổng Ethernet 10/100Mbit/s
+ 2 cổng USB 2.0
+ Cổng Powerlink (currently spare)
+ Cổng RS232
– Theo tiêu chuẩn: PED 2014/68/EU; ISO 17025:2005 (UKAS); IEC 61010; ISO9001:2015
– Hiệu suất thử nghiệm: tất cả các thiết bị điện được kiểm tra an toàn theo Chỉ thị về điện thế thấp. Astell sẽ thực hiện theo các tiêu chuẩn thử nghiệm nhà máy chấp nhận. Các thử nghiệm bao gồm trong chi phí máy móc theo báo giá trước khi gửi hàng; tất cả các nồi hấp của Astell đều được kiểm tra và hiệu chuẩn đầy đủ trước khi gửi đi theo quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO9001-2015 của nhà sản xuất.
– Chất năng an toàn của nồi hấp: tất cả các nồi hấp của Astell được sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhất và hoàn toàn tuân thủ theo chỉ thị về thiết bị sử dụng áp suất – ví dụ 2014/68/EU. Mặc dù tất cả các thiết bị điều có tính năng an toàn cần thiết để giảm thiểu rủi ro cho người dùng và giúp đảm bảo độ ổn định lâu dài, chúng tôi đề nghị:
a) Kiểm tra an toàn định kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Astell và tuân thủ theo sự điều chỉnh áp suất hiện tại và/hoặc theo yêu cầu bảo hiểm.
b) Các nồi hấp được bảo trì thường xuyên bởi Astell hoặc các kỹ sư được Astell đào tạo. (Chỉ tại Anh: vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin và chi phí về hợp đồng bảo trì)
Đề nghị chừa 1 khoảng ít nhất 50 cm cho cả hai bên và phía sau nồi hấp để dễ dàng tiếp cận cho sửa chữa và bảo trì. Astell không chịu trách nhiệm cho bất kỳ quy trình lỗi nào có thể xảy ra do kết quả của việc không kiểm tra tải.
Phụ kiện chọn thêm:
+ Load Sensed Process Timing: điều khiển thời gian tiệt trùng thông qua đầu dò đặt trong mẫu. Phù hợp cho sử dụng chất lỏng để đảm bảo đạt nhiệt độ chính xác trước khi bắt đầu tiệt trùng, Ref.: AAR014
+ Pulsar free steaming: được kiểm soát thông qua bộ điều khiển Logi, tính năng này đảm bảo loại bỏ hoàn toàn không khí từ những mẫu khó. Việc mở và đóng van thông khí theo chu kỳ làm tăng đáng kể nhiễu loạn ở giai đoạn giải phóng hơi, Ref.: AAN009
+ Máy in, Ref.: AAR130
+ Phần mềm điều khiển theo tiêu chuẩn FDA 21 CFR part 11, Ref.: CFR021
+ Bảo trì/chẩn đoán từ xa (qua Ethernet/Wifi/3G/4G), Ref.: RDM101
+ Giao diện Ethernet, Ref.: AAR122
+ Tài liệu IQ/OQ: cung cấp cho người dùng các tài liệu kỹ thuật để họ xác minh và hoàn thành. Tài liệu IQ: chi tiết về hiệu chuẩn thiết bị, tuân thủ PED (chỉ thị về thiết bị áp suất), thông báo về sự phù hợp, FAT (kiểm tra sự chấp nhận tại nhà máy), sơ đồ bản vẽ, chứng nhận ISO 9001:2015, thông số kỹ thuật bình áp suất, kiểm tra an toàn cửa. Tài liệu OQ: độ phân bố nhiệt độ buồng (mỗi chu kỳ hấp), kiểm tra điều khiển tự động (trên mỗi lần hấp), Ref.: IQ/OQ
+ Assisted air cooling: làm giảm thời gian làm mát. Hoạt động của hệ thống Assisted air cooling thông qua bộ điều khiển Logi, Ref.: AAP006
+ Bộ làm mát bằng nước, Ref.: AAP080
+ Air ballast, Ref.: AVC004E
+ Giỏ bằng thép không gỉ (sâu 400 x cao 220 mm), Ref.: AAN042
+ Giỏ bằng thép không gỉ (sâu 400 x cao 400 mm), Ref.: AAN036
+ Giỏ chứa kiểu Morrison (sâu 390 x cao 355 mm), Ref.: AAN058
+ Giỏ chứa kiểu Morrison (sâu 390 x cao 500 mm), Ref.: AAN056
+ Bộ làm mềm nước, Ref.: AAW002
+ Máy nén khí, Ref.: AAQ503
+ Bộ tạo hơi, Ref.: 12KWSG
+ Bộ tạo chân không, Ref.: AVC001
+ Bộ tạo nhiệt bằng túi áo khí, Ref.: AJP150