Ứng dụng:
– Phân cực kế P3000 có thể sử dụng cho một loạt các ứng dụng trong nghành công nghiệp dược phẩm, hóa chất và đường cũng như trong các bệnh viện và nhà thuốc
– Xác định hàm lượng đường trong nguyên liệu thô, sơ chế, trung gian và thành phẩm
– Giám sát các qua trình hóa học, vì dụ: trong quá trình sản xuất đường nghịch đảo
– Kiểm soát độ tinh khiết
– Kiểm tra các hàng hóa nhập/xuất
– Kiểm soát các sản phẩm dược theo dược điển
– Động học của nghịch đảo đường mía
– Sự biến đổi gluco
– Xác định nồng độ polysaccharide thông qua sự phân giải tinh bột
Tính năng chính:
Phân cực kế P3000 là giải pháp kinh tế cho các ứng dụng tiêu chuẩn có độ chính xác đo ± 0.010 là đủ. Thiết bị thực hiện việc đo với thời gian khoảng 1 giây mà ta đã quen từ các phân cực kế của hãng. Các giá trị đo được tùy chọn hiển thị như góc quay quang học hay thang đo độ đường quốc tế theo tiêu chuẩn ICUMSA (Ủy ban quốc tế về thống nhất các phương pháp phân tích đường). Nếu muốn, chúng ta có thể được in trên máy in ASCII. Nhờ khả năng bù trừ nhiệt đáng tin cậy, có thể đo ở bất kỳ nhiệt độ nào được chỉ định trong ICUMSA; kết quả sau đó sẽ được chuyển đổi thành giá trị ở 200C.
– Rất dễ vận hành với màn hình cảm ứng 3.5”
– Điều chỉnh dễ dàng trên menu
– Giá trị đo được tùy chọn hiển thị theo dạng góc quay quang học hay thang đo độ đường quốc tế.
– Bù trừ nhiệt độ đáng tin cậy
– Ống đo thích hợp cho bất kỳ mẫu nào
– Đo lên đến mật độ quang 3.0
– Thời gian đo nhanh khoảng 1 giây
– Tuân thủ dược điển (Mỹ, Anh, Nhật, Châu Âu), GLP, ASTM, ICUMSA, NIST.
Tính năng kỹ thuật:
– Thang đo: góc quay cực [0], thang đo đường quốc tế [0Z]
– Khoảng đo: ± 900, ± 2590Z
– Độ chính xác: ± 0.010, ± 0.010Z
– Độ phân giải: 0.010, 0.010Z
– Thời gian đo cho góc quay ± 900: khoảng 1 giây
– Nguồn sáng: 1 đèn LED có kính lọc
– Bước sóng: 589 nm
– Chiều dài ống mẫu tối đa: 220 mm
– Đo nhiệt độ: với cảm biến PT100, tích hợp bên trong đầu nhiệt PRT-E hay PRT-T
– Khoảng đo nhiệt độ: 0 – 99.90C
– Độ phân giải nhiệt: 0.10C
– Độ chính xác: ± 0.20C
– Kiểm soát nhiệt độ: có thể trang bị thêm (yêu cầu bể điều nhiệt PT31, ống lót mẫu P8020 và ống đo có kiểm soát nhiệt độ PRG-100-ET
– Hiệu chuẩn tự động
– Lớp vỏ bằng thép, sơn phủ
– Điều khiển với màn hình cảm ứng 3.5”, độ phân giải 320 x 240 pixel
– Giao tiếp: RS-232
– Nguồn điện: 110 – 250 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ (hoạt động đo): 30 W
– Công suất tiêu thụ tối đa: 40 W
– Kích thước: rộng 645 x cao 200 x sâu 360 mm
– Trọng lượng: 28 kg
Phụ kiện kèm theo:
+ Ống đo mẫu bằng thủy tinh có phểu rót, dài 100 mm, thể tích 6 ml, PRG-100-E
+ Ống đo mẫu bằng thủy tinh có phểu rót, dài 200 mm, thể tích 12 ml, PRG-200-E
+ Hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện chọn thêm:
Ống thạch anh chuẩn, PQE+17
– Độ chính xác: ± 0.0050
– Góc quay: +170 (± 10), +500Z (± 10Z)
– Bước sóng: 589 nm
– Nhiệt độ: 200C
– Vỏ bằng thép không gỉ
– Phù hợp cho dòng P3000
Ống thạch anh chuẩn, PQE+34
– Độ chính xác: ± 0.0050
– Góc quay: +340 (± 10), +990Z (± 10Z)
– Bước sóng: 589 nm
– Nhiệt độ: 200C
– Vỏ bằng thép không gỉ
– Phù hợp cho dòng P3000
Ống thạch anh chuẩn, PQE-17
– Độ chính xác: ± 0.0050
– Góc quay: -170 (± 10), -500Z (± 10Z)
– Bước sóng: 589 nm
– Nhiệt độ: 200C
– Vỏ bằng thép không gỉ
– Phù hợp cho dòng P8000 series và P3000
Ống thạch anh chuẩn, PQE-34
– Độ chính xác: ± 0.0050
– Góc quay: -340 (± 10), -990Z (± 10Z)
– Bước sóng: 589 nm
– Nhiệt độ: 200C
– Vỏ bằng thép không gỉ
– Phù hợp cho dòng P3000