Tiền xử lý:
– Mô đun tiền xử lý bảo vệ các màng thẩm thấu ngược bằng cách loại bỏ:
+ Các hạt có kích thước > 5 micron
+ Chloride and colloids
+ Nguyên liệu hữu cơ
Thẩm thấu ngược:
– Mô đun thẩm thấu ngược có hiệu suất và hiệu quả cao, cung cấp nước thẩm thấu với lưu lượng 10 lít/giờ, loại bỏ:
+ 95 – 98% muối vô cơ hòa tan
+ > 99% chất vô cơ hòa tan (PM > 100 dalton)
+ > 99.95% vi sinh vật và tiểu phân
– Tích trữ nước thẩm thấu: nước thẩm thấu từ mô đun thẩm thấu ngược tích trữ vào một bình áp suất (30 hoặc 50 lít) được chắn sáng và kín, bảo vệ nước tránh tiếp xúc ánh sáng và không khí, do đó bảo vệ nó khỏi mọi sự ô nhiễm có thể xảy ra.
Khử ion:
– Một hỗn hợp có hiệu suất cao của các lớp hạt anion/cation loại bỏ bất kỳ ion nào thấp qua mô đun thẩm thấu ngược. Kết quả nước có giá trị độ dẫn ≤ 1µS/cm.
Giám sát:
– Bộ vi xử lý của Autwomatic giám sát một cách liên tục tất cả các thông số của quá trình lọc:
+ Số giờ hoạt động thực của thiết bị
+ Đo độ dẫn của nước cấp và nước qua mô đun thẩm thấu ngược bằng đơn vị µS/cm (± 1 µS/cm)
+ % hiệu suất của mô đun thẩm thấu ngược (± 0.1%)
+ Đo độ dẫn của nước loại II được tạo ra bằng đơn vị µS/cm (± 1 µS/cm)
+ Nhiệt độ nước. Tất cả các phép đo độ dẫn được bù trừ ở 250C
+ Trạng thái hoạt động của thiết bị (quá trình lọc, thùng đầy, chiết rót)
Nước loại II (cấp phân tích):
– Thiết bị Autwomatic lưu trữ nước thẩm thấu, không giống như các hệ thống lọc nước khác lưu trữ các sản phẩm sau cùng của nước loại II, sau đó mất đi chất lượng.
– Theo nhu cầu của người dùng, Autwomatic luôn phân phối với chất lượng tối đa, nước loại II tinh khiết.
Tự động kiểm tra và bảo trì dự phòng:
– Phần mềm Autwomatic được cấu hình để quản lý chương trình tự kiểm tra của hệ thống hoạt động, kiểm soát liên tục các thành phần của thiết bị và giám sát các giá trị của chất lượng nước tạo ra.
– Người sử dụng có thể lập trình như sau:
+ Hiệu suất tối thiểu của mô đun thẩm thấu ngược
+ Độ dẫn tối đa của nước loại II tạo ra
+ Để dự đoán các vấn đề bất kỳ có thể xảy ra do sử dụng nước chất lượng không mong muốn
– Bộ vi xử lý sẽ cung cấp một thông báo dự phòng dưới hình thức cảnh báo bằng âm thanh và thông báo bằng văn bản trên màn hình, chỉ ra các công việc bảo trì cần thiết để đảm bảo chất lượng nước mong muốn.
+ Hiệu suất thấp của mô đun thẩm thấu ngược
+ Mô đun tiền xử lý và khử ion bị hư và rách
+ Cảm biến nhiệt độ hay cảm biến độ dẫn hoạt động không ổn định
Hiệu chuẩn bộ đo độ dẫn và kiểm tra hệ thống:
– Phần mềm Autwomatic cho phép điều chỉnh và hiệu chuẩn bộ đo độ dẫn sử dụng một tiêu chuẩn dựa trên tiêu chuẩn Quốc tế.
– Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của Wasserlab cung cấp theo yêu cầu của người sử dụng:
- Dịch vụ hiệu chuẩn thiết bị định kỳ
- Kiểm tra toàn bộ hệ thống và chứng chỉ tương ứng
Nước tinh khiết loại II:
– Ứng dụng:
+ Chuẩn bị cho môi trường nuôi cấy vi sinh
+ Quang phổ
+ RIA/ELISA
+ Quang kế ngọn lửa
+ Chuẩn bị các dung dịch đệm
+ Buồng phun muối
+ Tủ môi trường
Nước thẩm thấu (loại III)
– Ứng dụng:
+ Cung cấp cho nồi hấp và máy giặt
+ Rửa dụng cụ thủy tinh
Tính năng kỹ thuật:
– Chất lượng nước sau cùng: loại II
– Độ dẫn: < 1 µS/cm
– Lưu lượng: 10 lít/giờ
– Yêu cầu lưu lượng tối đa: 100 lít/ngày
– Thùng tạo áp suất: 50 lít
– Chiết rót nước bằng tay
– Giám sát liên tục:
+ Bàn phím
+ Cảnh báo tin nhắn bằng âm thanh và hình ảnh
+ Độ dẫn nước vào (µS/cm)
+ Độ dẫn nước thẩm thấu ngược (µS/cm)
+ Loại bỏ % ion
+ Độ dẫn nước sau cùng (µS/cm)
+ Bộ đếm thời gian hoạt động
+ Nhiệt độ nước (0C)
+ Bù trừ nhiệt
– Cảnh báo tin nhắn:
+ Các thông số ngoài khoảng đo
+ Thay đổi bộ tiền xử lý
+ Thay đổi cột lọc khử ion
+ Nguồn nước cấp không đạt
– Tự động
+ Tự động khởi động/ngưng
+ Tự động dừng khi nước cấp không đạt
– Yêu cầu nước cấp
+ Áp suất vào tối thiểu: 2 bar
+ Áp suất vào tối đa: 6 bar
+ Nhiệt độ nước tối đa: 300C
+ Độ cứng tối đa: 300 ppm (CaCO3)
+ SDI (chỉ số mật độ bùn): < 5
+ Độ dẫn nước cấp tối đa: 1500 µS/cm
+ Chlorine tự do: < 1 ppm
+ Độ đục: < 1 NTU
– Nguồn điện cung cấp: 110 – 220VAC/ 50-60Hz