Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 32 lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 704 x sâu 434 mm
– Số khay cung cấp: 1
– Số khay để tối đa: 3
– Khả năng để tối đa/khay: 20 kg
– Khả năng để tối đa của tủ: 60 kg
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 50C trên nhiệt độ môi trường đến 3000C
– Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C lên đến 99.90C; 0.50C từ 1000C
– Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo
– Cài đặt ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: hai màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với hai màn hình màu TFT độ phân giải cao
– Bộ cài đặt thời gian có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
– Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ
– Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian, múi giờ
– Đối lưu không khí: đối lưu tự nhiên
– Điều chỉnh hỗn hợp không khí tiền gia nhiệt bằng cách điều chỉnh nắp lấy khí 10%
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
– Chương trình: phần mềm trên thẻ nhớ USB để lập trình, quản lý và chuyển chương trình qua giao diện Ethernet hay cổng USB.
– Kiểm soát nhiệt: bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt, kiểm soát quá nhiệt TWWW, cấp bảo vệ 3.1 hoặc điều chỉnh bộ giới hạn nhiệt TWB, cấp bảo vệ 2, lựa chọn trên màn hình.
– Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, chức năng làm lạnh tự động ngắt trong trường hợp dưới nhiệt độ cài đặt
– Hệ thống tự chẩn đoán để phân tích lỗi
– Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh
– Cửa: cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa.
– Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm.
– Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
– Hiển thị dữ liệu đã lưu trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT (tối đa 10000 giá trị tương đương khoảng 1 tuần)
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: khoảng 1600 W
– Nhiệt độ môi trường: 5 – 400C
– Độ ẩm: tối đa 80% rh, không ngưng tụ
Phụ kiện kèm theo:
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại điểm 1600C (Memmert cung cấp)
+ Khay lưới bằng thép không gỉ, 1 cái
+ Hướng dẫn sử dụng