Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 749 lít
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: 0 đến 60ºC, không có độ ẩm
– Khoảng nhiệt độ cài đặt: 0 đến 60ºC
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: 10 đến 60ºC có độ ẩm và/hoặc đèn
– Độ cài đặt: 0.1ºC
– Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo.
– Cung cấp ẩm với nước cất từ thùng chứa bên ngoài bằng bơm
– Tạo độ ẩm bằng bộ tạo hơi nóng
– Khoảng điều chỉnh độ ẩm và khử ấm từ 10 – 80% rh với hiển thị số độ ẩm – độ phân giải 0.1%, độ cài đặt 0.5%
– Đèn: nguồn sáng bao gồm 3 đèn huỳnh quang với ánh sáng lạnh (độ sáng tiêu chuẩn D65, 6500 K) và 2 đèn UV có khoảng bước sóng 320 – 400 nm
– Đèn: đèn huỳnh quang và UV có thể được lập trình độc lập thông qua bộ điều khiển.
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: hai màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với hai màn hình màu TFT độ phân giải cao
– Ngôn ngữ cài đặt: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Czech, Hungary
– Thời gian cài đặt: có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt.
– Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), tốc độ quạt, ánh sang, chương trình, múi giờ.
– Quạt: đối lưu không khí bên trong tủ bằng quạt điều chỉnh tốc độ 10 – 100% với bước cài đặt 10%
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
– Chương trình: phần mềm AtmoCONTROL trên thẻ USB dùng để lập trình, quản lý và truyền chương trình qua giao diện mạng Ethernet hoặc cổng USB
– Kiểm soát nhiệt: bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 10ºC trên nhiệt độ bình thường
– Kiểm soát nhiệt: giám sát quá và dưới nhiệt độ cài đặt TWW, cấp bảo vệ 3.3 hoặc điều chỉnh bộ giới hạn nhiệt TWB, cấp bảo vệ 2, lựa chọn trên màn hình.
– Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, chức năng làm lạnh tự động ngắt trong trường hợp dưới nhiệt độ cài đặt.
– Hệ thống tự động chẩn đoán: tích hợp chẩn đoán lỗi cho kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
– Cảnh báo: hình ảnh và âm thanh
– Hệ thống gia nhiệt bằng túi áo khí xung quanh tủ
– Không làm khô mẫu bằng cách sử dụng thiết bị làm lạnh được tách khỏi hệ thống áo túi nhiệt bên trong
– Làm lạnh: hệ thống làm lạnh/gia nhiệt không sử dụng khí CFC tiết kiệm năng lượng (tác nhân làm lạnh R134a)
– Hệ thống rã đông tự động hiệu suất cao
– Cửa bên ngoài bằng thép không gỉ
– Cửa kính bên trong
– Cổng vào có đường kính 40 mm, kín, có thể được đóng kín bằng nút silicon, được thiết kế nằm ở phía sau tủ.
– Cấu trúc bên trong bằng thép không gỉ
– Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, phía sau tủ bằng thép mạ kẽm
– Thiết bị được lắp đặt trên các bánh xe có khóa
– Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1224 x cao 1950 x sâu 785 mm
– Nhiệt độ môi trường: 15 – 28ºC (giới hạn lên đến 34ºC)
– Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
– Số khay cung cấp: 2
– Số khay để tối đa: 14
– Khả năng tải tối đa/khay: 30 kg
– Khả năng để tối đa của tủ: 200 kg
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: khoảng 1550 W
Phụ kiện kèm theo:
+ Giấy chứng nhận hiệu chuẩn tại 10ºC và 37ºC và độ ẩm 60% rh ở 30ºC (Memmert cung cấp)
+ Khay lưới bằng thép không gỉ, 2 cái
+ Thùng đựng nước bao gồm ống dẫn
+ Hướng dẫn sử dụng