Tính năng thiết kế:
– Có cấu trúc kim loại cứng
– Áp suất tối đa 1000 psig (70 bars)
– Độ rò rỉ 1 x 10-9 đối với khí Heli
– Được chứng nhận theo tiêu chuẩn NIST
– Tích hợp sẵn màn hình LCD có thể điều chỉnh góc nghiêng
– Tín hiệu 0 – 5 VDC và 4 – 20 mA
– Mạch bảo vệ
– Có thể được sử dụng như một thiết bị cầm tay
– Lựa chọn thêm bộ đếm tổng lưu lượng vào/ra TIO Totalizer
Thông số kỹ thuật:
– Lưu lượng: 10 lít/phút
– Độ chính xác: ± 1% cho toàn bộ khoảng đo
– Hiệu chuẩn: thực hiện ở điều kiện chuẩn [14.7 psia (101.4 kPa) và 700F (21.10C)] trừ khi có yêu cầu khác
– Độ lặp lại: ± 0.25%
– Thời gian đáp ứng: khoảng 2 giây trong vòng ± 2% lưu lượng thực tế trên 25 – 100% khoảng đo
– Hệ số nhiệt: 0.15%/0C
– Hệ số áp suất: 0.01%/psi (0.07 bar)
– Nhiệt độ khí và nhiệt độ môi trường: 0 – 500C. -10 đến 500C – chỉ cho khí khô
– Tín hiệu ngõ ra: 0 – 5 VDC
– Nguồn điện vào: đa năng 12 – 26 VDC, tối đa 200 mA
– Hằng số thời gian: 800 mili giây
– Áp suất khí: tối đa 1000 psig (70 bars). Tốt nhất 20 psig (1.4 bars)
– Chất liệu: bằng thép không gỉ
– Đệm bằng Viton
– Đầu kết nối: ¼”
– Màn hình LCD
– Phù hợp với tiêu chuẩn CE: EN 55011 class 1, class B; EN50082-1
Phụ kiện chọn thêm:
+ Bộ nguồn, code: PS-GFM-230EU-2