‘- SpectraAlyzer food là giải pháp lý tưởng cho việc phân tích thường xuyên các thông số chất lượng chính trong quá trình sản xuất thực phẩm.
– Trong các hoạt động chế biến thực phẩm hiện đại, giải pháp phân tích đáng tin cậy và chính xác là cần thiết để cung cấp cho khách hàng với các sản phẩm của cao nhất – những gì quan trọng nhất – chất lượng phù hợp. Để có thể cạnh tranh nhất trên thị trường thế giới, sản lượng cao, chất lượng hàng đầu và chi phí sản xuất thấp là những mục tiêu cần phải đạt được. Được thiết kế như một hệ thống mô-đun, SpectraAlyzer food thực hiện các kết quả định lượng phân tích cho với thông số chất lượng chính (ví dụ như độ ẩm, protein, chất béo, đường, tinh bột, axit, muối, tro) và thông số khác trong vòng 45 giây. Không cần chuẩn bị mẫu và thuốc thử. Giải pháp phân tích này cung cấp các thông số về kiểm soát chất lượng có độ chính xác cao mà không mất thêm chi phí. Là một hệ thống độc lập SpectraAlyzer food có thể được vận hành rất dễ dàng và trực quan – thậm chí gần với dây chuyền sản xuất. Cấu trúc chắc chắn và hệ quang học cho đo mẫu/mẫu tham chiếu độc đáo, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ dao động, độ rung và bụi.
– SpectraAlyzer food đi kèm với nhiều phương pháp đã hiệu chuẩn để sẵn sàng sử dụng và phần mềm để tạo điều kiện hiệu chuẩn tốt và ghi lại tự động cũng như lưu trữ cơ sở dữ liệu của các kết quả phân tích trên máy, trong mạng nội bộ công ty và / hoặc internet.
Tính năng:
Công nghệ cận hồng ngoại cho mẫu đo/mẫu tham chiếu
– Giống như tất cả các thiết bị SpectraAlyzer cho phép đo có độ nhạy cao và ổn định lâu
Mẫu chuẩn bị
– Với các loại cốc kín, hở, dạng trượt và dùng một lần dùng cho bột, chất nhão, sệt và lỏng
Dễ sử dụng
– Chuẩn bị mẫu đơn giản và dễ vận hành
Thiết kế nhỏ gọn
– Tối ưu cho việc để bàn hay ứng dụng trực tuyến
Giao diện với người dùng màn hình TFT
– Hoạt động qua kính cảm ứng
Nhiều hiệu chuẩn
– Cài đặt nhanh chóng cho nhiều sản phẩm thực phẩm
Thông số kỹ thuật:
– Khoảng phổ: 1400 – 2400 nm
– Hệ thống quang học 2 chùm tia, dùng cho mẫu đo và mẫu tham chiếu
– Tỷ lệ tín hiệu so với nhiễu cao: > 10000:1
– Bộ nhớ trong lớn cho việc hiệu chuẩn, phương pháp đo và các kết quả đo
– Tự động chẩn đoán
– Giao diện với người sử dụng dạng đồ họa bằng màn hình cảm ứng
– Màn hình cảm ứng TFT với độ phân giải 800 x 480 pixel
– Nhiệt độ hoạt động: 5 – 400C, không ngưng tụ
– Cổng giao tiếp: 1 cổng USB 2.0 phía trước, 3 cổng USB 2.0, 2 cổng RS232, Ethernet, Audio
– Nguồn điện: 90 – 260 VAC, 50 – 60 Hz, 220 VA