Máy Ly Tâm Sữa Funke Gerber, SuperVario N

0

Giá tạm tính cho sản phẩm. Để nhận được giá tốt nhất xin Quý Khách “Chat Tư Vấn” với nhân viên hỗ trợ online hoặc click vào “Yêu Cầu Báo Gía” phía dưới.

Yêu Cầu Báo Giá Thiết Bị
person
Fill out this field
phone
Fill out this field
Please enter a valid email address.
create
Fill out this field
Hãng Sản Xuất:

Kết Nối:

YouTube
Messenger
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng có địa điểm nhận hàng tại TP.HCM
Các đơn hàng có địa điểm nhận hàng ở các tỉnh thành khác sẻ có chi phí nhận chuyển tùy thuộc vào địa điểm giao hàng và được thương thảo trong hợp đồng với khách hàng

Chi Tiết Thiết Bị:

Máy ly tâm này nổi bật nhờ độ êm đặc biệt của động cơ. Phần lớn nó chống rung và các butyrometer bucket ảnh hưởng tích cực đến tuổi thọ của các ống butyrometer. Tương ứng kết quả tốt được đảm bảo (độ lập lại và độ so sánh). Vì những lý do này, SuperVario-N thường được sử dụng làm máy ly tâm tham chiếu cho mục đích hiệu chuẩn. Do tính linh hoạt của thiết bị, SuperVario-N được chấp nhận rộng rãi trong các phòng thí nghiệm sữa. Tính linh hoạt cao có nghĩa là khả năng lập trình tự do về tốc độ, nhiệt độ cà thời gian (chế độ cài đặt tự do) cũng như 4 chương trình được cài đặt cho các thử nghiệm sau:

+ Phương pháp Dr. N. Gerber (xác định hàm lượng chất béo)

+ Phương pháp Roese-Gottlieb (xác định hàm lượng chất béo, phương pháp tham chiếu)

+ Phương pháp Babcock (xác định hàm lượng chất béo)

+ Chỉ số hòa tan (xác định chỉ số hòa tan của sữa bột)

Đặc tính kỹ thuật:

–  Vỏ cấu tạo bằng thép không gỉ

–  Cài đặt tốc độ rotor từ 600 đến 1130 vòng/phút, bước tăng 10 vòng/phút (tương ứng với lực ly tâm 77 – 372 g)

–  Cài đặt nhiệt độ lên đến 68oC, bước tăng 1oC

–  Cài đặt thời gian ly tâm từ 1 đến 99 phút

–  Nắp khóa an toàn tự động

–  Tự động ngắt khi không cân bằng

–  Tự động phanh

Thông số kỹ thuật:

–  Nguồn điện: 230 V/ 50…60 Hz/1200 VA

–  Khoảng tốc độ rotor: 600 – 1130 vòng/phút

–  Khoảng nhiệt độ cài đặt: nhiệt độ môi trường đến 680C

 

Phụ kiện chọn thêm:

Xác định hàm lượng béo theo phương pháp Gerber

+ Đầu ly tâm Head A, code: 3685

– Chứa tối đa 36 bucket butyrometer

– Bán kính đầu ly tâm: 260 mm

+ Bucket butyrometer, code: 3631

 

Xác định hàm lượng béo theo phương pháp Babcock

+ Đầu ly tâm Head A, code: 3685

– Chứa tối đa 18 chai Babcock

– Bán kính đầu ly tâm: 260 mm

 

+ Bucket Babcock, code: 3632

+ Chai Babcock 0 – 8% cho sữa, code: 3254

+ Chai Babcock 0 – 20% cho kem, code: 3256

+ Chai Babcock 0 – 60% cho kem và pho mai, code: 3258

+ Rubber Stopper, code: 3290

 

Xác định hàm lượng béo theo phương pháp Roese-Gottlieb

+ Đầu ly tâm Head B, code: 3686

– Chứa tối đa 8 ống chiết béo phương pháp Mojonnier

– Bán kính đầu ly tâm: 190 mm

 

+ Ống chiết béo với đáy tròn, code: 3870

+ Ống chiết béo với đáy bằng, code: 3871

+ Nắp đậy cho ống chiết béo, code: 3872

+ Giá đỡ bằng gỗ 12 chỗ cho ống chiết béo, code: 3875

 

Xác định chỉ số hòa tan

+ Đầu ly tâm Head C, code: 3687

– Chứa tối đa 6 bucket cho ống đo chỉ số hòa tan

– Bán kính đầu ly tâm: 190 mm

+ Bucket cho ống đo chỉ số hòa tan, code: 3633

+ Ống đo chỉ số hòa tan, code: 3634

– ADPI, 50ml, chia vạch 0 – 20ml, đánh dấu tại 50ml

Thiết Bị Mới

Sản phẩm bạn quan tâm