– Máy quang phổ 7300 sử dụng phần mềm điều khiển bằng biểu tượng và hệ thống được cải tiến để sử dụng dễ dàng và trực quan. Thiết bị này có các chế độ đo độ hấp thụ, % độ truyền quang và nồng độ. Dòng quang phổ 7300 dễ sử dụng và sử dụng lý tưởng trong ngành giáo dục và các phòng thí nghiệm QC cơ bản
Thông số kỹ thuật:
– Khoảng bước sóng: 320 – 1000 nm
– Độ phân giải: 1 nm
– Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
– Độ rộng phổ: 5 nm
– Khoảng đo độ hấp thụ: – 0.300 đến 2.500 A
– Khoảng đo đô truyền quang: 0 – 199.9% T
– Độ chính xác quang: ± 1%T, ± 0.01A tại độ hấp thụ 1.000 A
– Khoảng đo nồng độ: – 300 đến 9999
– Độ phân giải nồng độ: lựa chọn 1/ 0.1/ 0.01/ 0.001
– Đơn vị nồng độ nồng độ: không đơn vị, %, ppm, EBC, SRM, mEq/l, mEq, M, mM, µM, nM, U, U/l, U/ml, g/l, mg/l, µg/l, ng/l, g/dl, mg/dl, µg/dl, mg/ml, µg/ml, ng/ml, µg/ul, ng/ul, mol/l, mmol/l
– Hệ số nồng độ: 0.001 to 10000
– Nồng độ chuẩn: 0.001 to 1000
– Hiệu chuẩn nồng độ: mẫu trắng với một giá trị chuẩn hay một hệ số
– Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen
– Ngõ ra kết nối: Analogue, RS232, máy in
– Nguồn điện: 24 V, 2.7 A, 65 W
– Kích thước: rộng 275 x sâu 400 x cao 220 mm
– Trọng lượng: 6 kg
Phụ kiện bao gồm:
+ Giá đỡ cuvet 10 x 10 mm
+ 100 cuvet sử dụng 1 lần
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Phần mềm máy tính trên CD ROM và cáp giao diện
+ Bộ nguồn