Dải thiết bị tiệt trùng để bàn có sấy khô của Astell Scientific được thiết kế để mang lại sự thuận tiện và linh hoạt trong việc tiệt trùng các dụng cụ được đóng gói và không đóng gói. Thích hợp sử dụng trong các phòng khám nha khoa và thú y, các thiết bị này tiệt trùng các dụng cụ và đồ thủy tinh với thêm sấy khô bằng khí nóng. Dòng nối hấp này đôi khi được gọi là ‘Class S’ hoặc “’Type S’. Các vật dụng cần tiệt trùng bao gồm các dụng cụ phẫu thuật bằng kim loại được đóng gói và không đóng gói, dụng cụ thủy tinh không đóng gói và các dụng cụ cầm tay được bỏ trong túi. Chỉ nên dùng các phụ kiện như các gói tiệt trùng, túi, chỉ thị hóa học và sinh học với nồi hấp này. Dải nồi hấp để bàn có sấy khô có 3 kích thước và hoàn toàn khép kín. Các thiết bị này không đòi hỏi hệ thống ống nước, và chỉ sử dụng nguồn điện một pha chuẩn. Mỗi thiết bị có tính năng Ecofill tích hợp thùng chứa nước. Sau khi đổ đầy nước, nó sẽ cung cấp tối đa 15 chu kỳ hấp, đồng thời hoạt động như một thu nước ngưng tụ và nước được tự động cung cấp lại buồng sau mỗi chu kỳ hấp (giảm thiểu việc sử dụng nước).
Các tính năng khác:
– Tuân thủ theo các tiêu chuẩn BS EN 13060:2014; ISO 9001:2015; PED 2014/68/EU; ANSI/AAMI ST55:2010; FDA 510(k); được sản xuất theo chỉ thị về thiết bị y tế (93/42/EEC)
– 4 chương trình phù hợp dụng cụ bằng kim loại không đóng gói, đóng gói, đồ thủy tinh (không đóng gói) và các túi đựng dụng cụ phẫu thuật.
– Sấy khô dạng kín sau khi tiệt trùng, không khí được lọc thông qua máy bơm khí tuần hoàn làm khô mẫu nhanh.
– Phụ kiện bao gồm: giá đỡ khay, 2 khay lưới và giá để túi
– Màn hình cảm ứng màu 5.7” với cổng dữ liệu USB tích hợp và lưu trữ dữ liệu lên đến 5000 chu kỳ chạy trước đó.
– Tạo chu kỳ chạy theo yêu cầu – lưu trữ tối đa 4 chu kỳ chạy trên bộ điều khiển cảm ứng (chỉnh sửa, đổi tên theo yêu cầu người sử dụng).
– Buồng bằng thép không gỉ bóng theo tiêu chuẩn PED/ASME
Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: 43 lít
– Khoảng nhiệt độ: 100 – 138oC
– Khoảng áp suất: 0.2 – 2.4 bar
– Nguồn điện cung cấp: 230 V, 13 A, 50/60 Hz
– Đường kính x chiều sâu buồng: 350 x 460 mm
– Chiều sâu buồng sử dụng: 403 mm
– Kích thước ngoài: rộng 520 x cao 600 x sâu 805 mm
Phụ kiện chọn thêm:
+ Máy in, code: AAR130
+ Phần mềm điều khiển theo tiêu chuẩn FDA 21 CFR part 11, code: CFR021
+ Bảo trì/chẩn đoán từ xa, code: RDM101
+ Giao diện Ethernet, code: AAR122
+ Tài liệu IQ/OQ, code: IQ/OQ
+ Khay lưới, code: 389157
+ Giá để túi, code: 389156