Ứng dụng:
– Các chất độ hại trong trường học
– Các công trình được cấp chứng chỉ xanh
– Giám sát chất lượng không khí trong phòng theo cơ quan bảo vệ môi sinh Mỹ
– Vấn đề hô hấp theo cơ quan quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
– Nghiên cứu, giám sát không khí theo cơ quan bảo vệ môi sinh Mỹ
– Đo bụi PM 2.5, PM 10, PM 4.0, OM 1.0
– Các khí CO, CO2, NO2, SO2, O2, VOC
– Độ ồn, ánh sáng, tần số thấp, bức xạ nguyên tử, tốc độ gió
Tính năng:
– Bộ cassette lọc có đường kính 25 mm hoặc 37 mm dùng lấy mẫu để phân tích hóa học và sinh học.
– Bộ ghi và truyền dữ liệu với thời gian hiện hành bằng tín hiệu không dây
– Dễ dàng sử dụng phần mềm dạng biểu đồ và báo báo tương thích với máy tính
– Chức năng “Plug & Play” để kết nối thêm lên đến 12 cảm biến
Thông số kỹ thuật:
– Đo nồng độ bụi bằng phương pháp tán xạ ánh sáng góc 900 với ánh sáng hồng ngoại: 1 µg/m3 – 20,000 µg/m3 hoặc 0.01 mg/m3 – 200 mg/m3
– Khoảng kích thước hạt: 0.1 – 100 µm
– Kích thước hạt: 1 µm, 2.5 µm, 4.0 µm, 10 µm, TSP
– Khoảng đo CO2: 0 – 10000 ppm (đo phương pháp cận hồng ngoại)
– Độ phân giải: 0.1 ppm
– Khoảng đo CO: 0 – 1000 ppm (đo phương pháp điện hóa)
– Độ phân giải: 0.1 ppm
– Khoảng đo nhiệt độ: 0 – 1200F
– Độ phân giải: 10F
– Khoảng đo độ ẩm: 0 – 100%
– Độ phân giải: 5%
– Màn hình hiển thị: LCD
– Hoạt động: 4 phím màng chống thấm nước
– Nguồn điện: pin NiMH 12 V
– Thời gian hoạt động: 8 giờ sử dụng pin, liên tục khi sử dụng điện AC
– Hiển thị các giá trị: MAX, MIN, TWA, STEL
– Thời gian ghi dữ liệu: 1 giây đến 21 tuần
– Khoảng lấy mẫu: 1 giây, 1 phút, 10 phút
– Lưu trữ dữ liệu: 36000 điểm dữ liệu
– Bơm lấy mẫu: 1 – 4.0 lít/phút
– Giao diện: RS-232 (cho máy tính)
– Phần mềm: PC
– Nhiệt độ hoạt động: 0 – 500C
– Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến 600C
– Độ ẩm: 95%, không ngưng tụ
Phụ kiện chọn thêm:
+ Đầu đo khí VOC
– Khoảng đo: 0 – 2000 ppm
– Độ phân giải: 10 ppb
+ Đầu đo khí Hrdrocarbon
– Khoảng đo: 0 – 1000 ppm
– Độ phân giải: 0.1 ppm
+ Đầu đo khí NO
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
– Độ phân giải: 0.1 ppm
+ Đầu đo khí NO2
– Khoảng đo: 0 – 50 ppm
– Độ phân giải: 0.1 ppm
+ Đầu đo khí Oxy
– Khoảng đo: 0 – 30%
– Độ phân giải: 2%
+ Đầu đo khí SO2
– Khoảng đo: 0 – 50 ppm
– Độ phân giải: 0.1 ppm
+ Đầu đo khí Ozone
– Khoảng đo: 0 – 10 ppm/ độ phân giải 0.1 ppm
0 – 0.5 ppm/ độ phân giải 0.01 ppm
(Xác định rõ khoảng nồng độ khi đặt hàng)
+ Đo cường độ ánh sáng
– Khoảng đo: 0 – 50000 LUX/0 – 5000 FC
+ Đo độ ồn
– Khoảng đo: 30 – 135 db
+ Đo bức xạ ngyên tử
– Khoảng đo: 1 – 19999 cpm hoặc RAD
+ Đo phát xạ tần số thấp
– Khoảng đo: 1 – 200 mG
+ Đo tốc độ gió
– Khoảng đo: 0 – 30 m/giây hoặc 5 – 5910 ft/phút