Ứng dụng:
Nghiên cứu chất lượng không khí thành phố
Nghiên cứu ô nhiễm không khí trong một thành phố lớn của Mỹ trong giao thông đi lại, vỉa hè và lối đi bộ, để giảm chất gây ô nhiễm không khí có hại cho người đi bộ và người đi xe đạp để tạo ra một thành phố khỏe mạnh.
Giám sát hàng rào hành lang của nhà máy
Sau khi một vụ nổ và giải phóng khí độc xảy ra tại một nhà máy, việc giám sát không khí theo thời gian hiện tại được yêu cầu xung quanh cơ sở bởi một nhóm cộng đồng khu vực.
Di dời các chất thải nguyên hiểm tại hiện trường
Các vũ khí hóa học và hạt nhân lưu trữ được chôn trong các bể chứa dưới đất. Các bể xuống cấp cần được khắc phục.
Phản ứng khẩn cấp
Triển khai nhanh các thiết bị giám sát không khí sau tai nạn tàu đường sắt chở dầu bất ngờ xảy ra và sự cố tràn dầu
Các tính năng và tiện ích:
Đọc trực tiếp
– Lên đến 12 giá trị đo chất lượng không khí đồng thời
– Theo tiêu chuẩn cơ quan bảo vệ môi trường về ô nhiễm không khí của Mỹ
Nhiều sự lựa chọn cho trạm giám sát không khí của người dùng
– Trạm giám sát không khí được lựa chọn linh hoạt riêng cho người dùng để phù hợp mọi yêu cầu của hiện trường đo đạc
Định dạng thêm cấu hình để giám sát đồng thời PM-10, PM-2.5 và TSP
Đọc dữ liệu theo thời gian hiện hành với khả năng lưu trữ lên đến 1 năm
– Chọn thêm chức năng truyền dữ liệu không dây
– Chọn thêm bao gồm kết nối Ethernet, Wi-fi, điện thoại hoặc sóng vô tuyến để truy cập 24/7
Dễ dàng di chuyển và triển khai lắp đặt
Hoạt động bằng pin hoặc năng lượng mặt trời
Kết nối nhiều máy Haz-Scanner với một máy tính hoặc Mac book trung tâm
Phần mềm báo cáo và biểu đồ dễ sử dụng tương thích với máy tính và Mac book
Dữ liệu có thể lưu trữ và xuất qua định dạng tập tin .csv
Chọn giới hạn phát hiện cảm biến khác nhau cho các ứng dụng cụ thể
Môi trường có độ nhạy cao
Đối với mức phát hiện ppb và µg/m3. Hiệu chuẩn theo cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ và Châu Âu.
Đầu đo bụi
– Khoảng đo: 0 – 5000 µg/m3
Đầu đo khí NH3
– Khoảng đo: 0 – 50 ppm
Đầu đo khí CO
– Khoảng đo: 0 – 10 ppm
Đầu đo khí CO2
– Khoảng đo: 0 – 5000 ppm
Đầu đo khí CH2O
– Khoảng đo: 0 – 4 ppm
Đầu đo khí HC (Ethane, Propane, Butane, Hexane, Ethanol, Ethylene, Ethylene Oxide) (không có khí CH4)
– Khoảng đo: 2.5% theo thể tích, 20% LEL, 25000 ppm
Đầu đo khí Hydrogen Chloride
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
Đầu đo khí HCN
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
Đầu đo khí H2S
– Khoảng đo: 0 – 5000 ppb
Đầu đo khí CH4
– Khoảng đo: 0 – 5% theo thể tích, 0 – 10% LEL, 5000 ppm
Đầu đo khí NO
– Khoảng đo: 0 – 5000 ppm
Đầu đo khí NO2
– Khoảng đo: 0 – 5000 ppm
Đầu đo khí O2
– Khoảng đo: 0 – 30% thể tích
Đầu đo khí O3
– Khoảng đo: 0 – 150 ppb
Đầu đo khí SO2
– Khoảng đo: 0 – 5000 ppb
Đầu đo khí VOC
– Khoảng đo: 0 – 50 ppm
Chất lượng không khí và đáp ứng khẩn cấp môi trường độ nhạy thấp
Đối với ppm và mg/m3 được hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn về sức khỏe nghề nghiệp và cơ quan quản lý an toàn và vệ sinh lao động.
Đầu đo bụi
– Khoảng đo: 0 – 20000 µg/m3
Đầu đo khí NH3
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
Đầu đo khí CO
– Khoảng đo: 0 – 1000 ppm
Đầu đo khí CO2
– Khoảng đo: 0 – 10000 ppm
Đầu đo khí CH2O
– Khoảng đo: 0 – 4 ppm
Đầu đo khí HC (Ethane, Propane, Butane, Hexane, Ethanol, Ethylene, Ethylene Oxide) (không có khí CH4)
– Khoảng đo: 2.5% theo thể tích, 20% LEL, 25000 ppm
Đầu đo khí Hydrogen Chloride
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
Đầu đo khí HCN
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
Đầu đo khí H2S
– Khoảng đo: 0 – 100 ppb
Đầu đo khí CH4
– Khoảng đo: 0 – 5% theo thể tích, 0 – 10% LEL, 5000 ppm
Đầu đo khí NO
– Khoảng đo: 0 – 100 ppm
Đầu đo khí NO2
– Khoảng đo: 0 – 20 ppm
Đầu đo khíO2
– Khoảng đo: 0 – 30% thể tích
Đầu đo khí O3
– Khoảng đo: 0 – 500 ppb, 0 – 10 ppm
Đầu đo khí SO2
– Khoảng đo: 0 – 20 ppb
Đầu đo khí VOC
– Khoảng đo: 0 – 2000 ppm
Thông số kỹ thuật:
– Thời gian hoạt động: 10 giờ trên pin AGM 12 V, liên tục khi dùng nguồn điện AC
– Thời gian ghi: 1 giây – 44 tuần
– Tốc độ lấy mẫu: có thể điều chỉnh 1 giây, 1 phút, 10 phút, 1 giờ
– Tốc độ bơm lấy mẫu có thể điều chỉnh: 2.0 lít/phút
– Tín hiệu số ngõ ra: RS-232 (cho máy tính), RS-423 (cho MAC)
– Nhiệt độ hoạt động: -200C đến 600C
– Tần số phát sóng không dây: 900 MHz (Mỹ), 868 MHz (Châu Âu) lên đến khoảng cách 5 dặm
Phụ kiện kèm theo:
+ Đầu lấy mẫu bụi PM-10
+ Đầu lấy mẫu bụi TSP
+ Đầu đo nhiệt độ và độ ẩm
+ Đầu đo khí CO (0 – 10 ppm)
+ Đầu đo khí NO2 (0 – 5 ppm)
+ Đĩa CD hướng dẫn sử dụng
+ Phần mềm HazCommPro
+ Cáp và bộ sạc đa năng
Phụ kiện chọn thêm:
Thêm tối đa 6 đầu đo khí
+ Máy đo độ ồn, HS-SM-2000
+ Bộ chuẩn cho máy đo độ ồn, ACS-2000
+ Đầu đo áp suất khí quyển, HS-BP-6000
+ Máy đo phát xạ nguyên tử/hạt nhân, HS-AR-6000
+ Đầu đo nhiệt độ điểm sương, HS-DP-6000
+ Đầu đo nhiệt độ bầu ướt, HS-WB-6000
+ Máy đo phát xạ tần số thấp, HS-ELF-6000
+ Máy đo độ phát xạ mặt trời, HS-RS-6000
+ Đầu đo lượng mưa, HS-RS-6000
+ Đầu đo khí NO2 (0 – 5000 ppb), HS-ND-6000
+ Đầu đo khí SO2 (0 – 5000 ppb), HS-SD-6000
+ Đầu đo khí O2 (0 – 30%), HS-O2-6000
+ Đầu đo khí O3 (0 – 0.150 ppm) hoặc thêm (0 – 0.5 ppm), HS-O3-6000
+ Đầu đo khí CO (0 – 100 ppm), HS-CM-6000
+ Đầu đo khí CO2 (0 – 2000 ppm hoặc 0 – 5000 ppm), HS-CD-6000
+ Đầu đo tốc độ và hướng gió, HS-WS&D-6000
+ Đầu đo khí VOC, HS-PID-6000
+ Đầu đo khí Hydrocarbon (0 – 50 ppm) (Methane, Ethane, Propane, Butane, Pentane, Hexane, Ethanol, Ethylene, Ethylene Oxide), HS-H-6000
+ Đầu đo khí đặc biệt (0 – 50 ppm) (Nitric Oxide, Chlorine, Hydrogen Cyanide, Hydrogen Sulfide, Ammonia), HS-X-6000
+ Bảng điện năng lượng mặt trời 80 W, SP-6000
+ Bộ gia nhiệt đầu vào cho đầu lấy mẫu bụi PM đối với độ ẩm lớn hơn 80%, HA-600
+ Pin dự phòng, BP-6000
+ Đầu lấy mẫu PM 1.0 µm, HS-1.0
+ Đầu lấy mẫu PM 2.5 µm, HS-2.5
+ Giá đỡ 3 chân, TP-600
+ Chất chuẩn cho đầu lấy mẫu bụi, CS-105
+ Cảnh báo vượt ngưỡng đo bằng âm thanh và hình ảnh, AL-6000
+ Modem chuyển dữ liệu không dây tần số 900 MHz với khoảng cách 1500 feet, RM-105X