Ứng dụng:
– Dùng đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại, đo lưu lượng – tốc độ gió.
Tính năng kỹ thuật:
Thông số |
Khoảng đo |
Độ chính xác |
Nhiệt độ IR: |
-58 – 932ºF (-50 – 500ºC) |
±2% |
ft/min: |
80 đến 5900 ft/min |
±3% |
m/s: |
0.4 đến 30.00 m/s |
±3% |
km/h: |
1.4 đến 108.0 km/h |
±3% |
MPH: |
0.9 đến 67.0 MPH |
±3% |
Knots: |
0.8 đến 58.0 knots |
±3% |
Nhiệt độ: |
14 đến 140ºF (-10 đến 60ºC) |
±4ºF (2ºC) |
CFM/CMM: |
0 đến 999900 |
|
– Đo được nhiệt độ lên đến 932oF (500oC) với tỉ lệ khoảng cách 30:1
– Hiển thị đồng thời lưu lượng hoặc tốc độ gió và nhiệt độ môi trường.
– Hiển thị kết quả đo trên màn hình LCD lớn.
– Kích thước: 203x75x50 mm
– Trọng lượng: 280 g
* Cung cấp bao gồm: phần mềm, cảm biến tốc độ gió với cáp 120cm, pin 9V, hộp đựng.