Ứng dụng:
Thiết bị phân tích khí MAT1100 là giải pháp lý tưởng cho ngành công nghiệp thực phẩm, điện tử, dược phẩm và mỹ phẩm. Khoảng đo của đầu đo Oxi điện hóa từ 0.5 – 35% thể tích Oxi làm cho chúng đặc biệt có ích cho các sản phẩm như trái cây tươi, cá sống ít béo hay động vật giáp xác, không được đóng gói bảo vệ trong môi trường không có oxi hay giàu oxi. Vì cell đo này sẵn sàng sử dụng nhanh sau khi bật máy, nên kiểm tra ngẫu nhiên hoặc chỉ một vài mẫu được đo mỗi ngày. Cell đo có tuổi thọ cao, độ trôi thấp trong thiết bị MAT1100 có tuổi thọ trung bình lên đến 6 năm. Không giống như các cell đo alkaline thông thường, nó sử dụng chất điện phân có tính axit (axit formic), đó là lý do tại sao độ nhạy của cell đo đối với các thành phần khí có tính axit như CO2 thấp và hiệu chỉnh giá trị đo như chất năng nồng độ khí CO2 là không cần thiết. Khí CO trong gói cà phê hay các thành phần khí dễ cháy như cồn cũng không ảnh hưởng đến độ chính xác. Một ứng dụng thực tế là kiểm soát nồng độ oxi trong các sản phẩm sau:
– Cà phê
– Hoa quả sấy khô
– Thức ăn cho thú cưng
– Rau quả tươi
– Hạt khô
– Pho mát cứng
– Bánh quy
Tính năng chính:
MAT1100 là sự lựa chọn đúng khi ta chỉ cần quan tâm đến nồng độ oxi hoặc bất cứ khi nào chỉ dùng nitơ. Cell đo oxi điện hóa (EC) đo trong khoảng 0.5 – 35% thể tích và với độ chính xác ± 0.2% thể tích. Không giống như các model khác, MAT1100 đòi hỏi thời gian khởi động rất ít và do đó có thể sử dụng nhanh chóng để đo thường xuyên hoặc trong trường hợp thường xuyên “thay đổi vị trí”
– Hoạt động dễ dàng thông qua màn hình cảm ứng – ngay cả đối với nhân viên chưa được đào tạo
– Cảm biến oxi điện hóa với độ trôi thấp
– Thời gian đo ngắn
– Chỉ cần khối lượng mẫu nhỏ
– Thời gian khởi động ngắn < 10 giây
– Giao diện để chuyển các giá trị đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)
– Lưu trữ dữ liệu đo: 999 giá trị đo
– Tuân thủ theo tiêu chuẩn toàn cầu: GMP/GLP, 21 CFR Part 11, dược điển, OIML, ASTM, quy trình thẩm định
Thông số kỹ thuật:
– Thang đo: oxi
– Khoảng đo: 0.5 – 35 % thể tích
– Độ chính xác: ± 0.2% thể tích
– Độ phân giải: 0.1% thể tích
– Cảm biến loại điện hóa
– Nguyên lý đo: chất điện phân axit
– Tuổi thọ của cảm biến oxi: lên đến 6 năm (tại 20% thể tích oxi)
– Độ trôi thấp, < 3%/tháng
– Thời gian đo trung bình: 7 giây
– Thời gian khởi động: < 10 giây
– Nhiệt độ môi trường: 10 – 500C
– Độ ẩm mẫu khí: < 90% rh
– Nguồn điện sử dụng: 100 – 250 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: tối đa 60 W
– Hiệu chuẩn tự động (hướng dẫn trên menu)
– Điều khiển qua màn hình cảm ứng TFT 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel
– Giao diện: USB (dùng cho thẻ USB, máy quét mã vạch, bàn phím, con chuột), Ethernet (in qua mạng, chia sẽ qua mạng, LIMS), RS-232 (cho máy in ASCII)
– Kích thước: rộng 200 x cao 150 x sâu 350 mm
– Trọng lượng: 4.6 kg