Các lĩnh vực ứng dụng của OSMOMAT 3000
Máy đo áp suất thẩm thấu GONOTEC được thiết kế đặc biệt cho phép đo hàng ngày trong lĩnh vực y tế và cũng rất phù hợp đo trong lĩnh vực nghiên cứu và công nghiệp.
OSMOMAT 300 xác định độ thẩm thấu tổng của dung dịch. Thiết bị đòi hỏi thể tích mẫu nhỏ và do đó có thể áp dụng cho việc đo nhanh. Độ nhanh của nó cho phép đo nối tiêp trong thời gian ngắn.
Thao tác đơn giản và tài liệu tham khảo dễ
– Máy đo độ thẩm thấu OSMOMAT 3000 có thể được điều khiển dễ dàng và thoải mái thông qua màn hình cảm ứng.
– Hỗ trợ quản lý chất lượng cho người giám sát phòng thí nghiệm
– Hiệu chuẩn 2 hoặc 3 điểm
– Các kết quả có thể gửi đến máy in chọn thêm với tài liệu định dạng sẵn.
– Để truyền dữ liệu đến máy tính, thiết bị có thể kết nối qua cổng USB hoặc RS232
– Thu thập dữ liệu mẫu thông qua máy đọc mã vạch chọn thêm
– Thiết kế chắc chắn làm cho OSMOMAT 3000 dễ dàng vận chuyển và bảo trì.
– Tự động hiệu chuẩn bằng cách sử dụng các dung dịch chuẩn Gonotec.
Kỹ thuật đo
Độ thẩm thấu tổng của dung dịch được xác định bằng phép so sánh điểm đông của nước tinh khiết với dung dịch. Trong khi đó nước có điểm đông ở 0oC, dung dịch muối có nồng độ 1 Osmol/kg có điểm đông – 1.8580C
OSMOMAT 3000 có thể sử dụng trong:
– Y học
– Phòng thí nghiệm cơ bản và nghiên cứu
– Pháp y
– Kính hiển vi điện tử
– Sinh lý học
– Phòng thí nghiệm lâm sàng
– Phòng thí nghiệm chăm sóc đặc biệt
– Nhi khoa
– Phụ khoa
– Thụ tinh nhân tạo
– Tiết niệu
– Thận học
– Chạy thận nhân tạo/ lọc máu
– Dược thú ý
– Thực vật học
– Phòng khám
Thông số kỹ thuật:
– Màn hình cảm ứng 5.7” LCD
– Khởi động quá trình đóng băng: dùng đâu kim thép không gỉ phủ tinh thể băng, được điều chỉnh tự động
– Quy trình làm lạnh: hai hệ thống làm lạnh bằng Petier riêng biệt với tản nhiệt bằng khí
– Giảm nhiệt: điều chỉnh nhiệt độ điện tử, độ lệch ≤ ± 0,10C
– Thể tích mẫu: 50 µl
– Thời gian đo: khoảng 1 phút.
– Độ phân giải: 1 mOsmol/kg
– Đơn vị đo: mOsmol/kg
– Khoảng đo: 0 – 3000 mOsmol/kg
– Độ lặp lại: ≤ ± chữ số (trong khoảng từ 0 – 400 mOsmol/kg); ≤ ± 0.5 % (trong khoảng từ 400 – 1500 mOsmol/kg); ≤ ± 1.0% (trong khoảng 1500 – 3000 mOsmol/kg)
– Độ tuyến tính: ≤ ±1.0 % trong khoảng đã hiệu chuẩn.
– Cổng kết nối: RS-232, USB.
– Nhiệt độ hoạt động: 10 – 350C
– Nguồn điện: 100 – 240 V, 50/60 Hz, 80 VA
– Kích thước: 220 x 205 x 360 mm
Phụ kiện kèm theo:
+ Cốc đo sử dụng 1 lần – 100 cái
+ Dung dịch chuẩn 300 mOsmol/kg – 10 ống
+ Dung dịch chuẩn 850 mOsmol/kg – 10 ống
+ Dụng cụ mở ống dung dịch chuẩn
+ Pipette Pasteur
+ Cầu chì dự phòng – 2 cái
+ Dụng cụ chỉnh
+ Cáp nguồn
+ Cáp RS-232
+ Cáp USB
+ Hướng dẫn sử dụng