Các tính năng chính:
– Cấu trúc menu với các biểu tượng rõ ràng cho phép người dùng xác định vị trí các chức năng một cách nhanh chóng và dễ dàng.
– Người dùng dễ dàng cài đặt các tham số thử nghiệm: tốc độ (số vòng/phút), tổng số lần quay, thời gian thử nghiệm (giờ:phút:giây)
– Trạng thái các thông số ‘thực’ và ‘cài đặt’ hiển thị rõ trên màn hình trong quá trình thử nghiệm
– Thanh công cụ chỉ thị trạng thái đang chạy thử nghiệm
– Giao diện cảm ứng có thể hoạt động với người đeo găng tay
– Màn hình dễ vệ sinh
– Cài đặt và vận hành hệ thống dễ dàng giảm thiểu quy trình huấn luyện
– Tính toán tỷ lệ vỡ vụn
Báo cáo:
– Chọn thêm xuất dữ liệu ra theo chuẩn, bao gồm báo cáo trực tiếp đến máy tinh
– Các thông số báo cáo: tốc độ (vòng/phút), giá trị cài đặt, giá trị trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
– Số độ phân giải: giá trị cài đặt, giá trị thực
– Tính toán độ vỡ vụn: trọng lượng ban đầu (g), trọng lượng sau cùng (g), độ vỡ vụn (%)
Thông số kỹ thuật:
– Được thiết kế phù hợp với các thông số kỹ thuật như được trình bày trong Chương 2.9.7 của dược điển Châu Âu và Chương <1216> của dược điển Hoa Kỳ.
– Giao diện với người dùng qua màn hình cảm ứng
– Các thông số trong quá trình kiểm tra: thời gian hoặc độ phân giải của trống
– Tốc độ quay của trống: 10 – 60 vòng/phút (± 1 vòng/phút)
– Giới hạn chu kỳ quay: lên đến 60.000 lần quay
– Thời gian chạy kiểm tra: lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây
– Giao diện: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)
– Cảnh báo: kết thúc quá trình kiểm tra (âm thanh)
– Loại thuốc: không bao phim
– Số trống quay: 1
– Kích thước: 316 x 343 x 325 mm
Cung cấp kèm theo:
+ Trống thử độ vỡ vụn
+ Hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện chọn thêm:
+ Trống thử độ mài mòn, code: 1407
+ Bộ tài liệu IQ/OQ/PQ, code: 1406
+ Qualification tools, code: 1410