Thông số kỹ thuật:
– Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
– Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
– Độ chính xác bước sóng: ± 0.3 nm (tại khe phổ 0.5 và 1 nm); ± 0.5 nm (tại khe phổ 2, 4 và 5 nm)
– Độ lặp lại bước sóng: ± 0.2 nm
– Độ rộng khe phổ có thể thay đổi: 0.5, 1, 2, 4, 5 nm
– Khoảng đo quang: -0.3 đến 3.0 A; 0 – 200% T
– Độ chính xác quang: ± 0.002 A (trong khoảng từ 0 – 0.5 A); ± 0.3% T (trong khoảng 0 – 100% T)
– Độ lặp lại quang: ± 0.001 Abs (0 – 0.5 Abs); ± 0.002 Abs (0.5 – 1.0 Abs); 0.15% T (0 – 100% T)
– Độ phân giải: 0.1 % T, 0.001 A
– Ánh sáng lạc: < 0.05% T tại bước sóng 220 và 360 nm
– Độ nhiễu: 0.0005 A
– Độ ổn định: ± 0.001 A/giờ tại bước sóng 500 nm sau 15 phút bật máy
– Chế độ đa bước sóng: lên đến 10 bước sóng, lên đến 20 bước sóng với phần mềm máy tính
– Tính toán: tỷ lệ, hiệu số độ hấp thụ, công thức theo hệ số
– Khoảng quét phổ: bất kỳ khoản nào trong 190 -1100 nm.
– Tốc đô quét: 100 – 2000 nm/phút
– Khoảng cách giữa các bước quét: 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 hoặc 5 nm.
– Phân tích: tự độ dò tìm những đỉnh và đáy, zoom, thêm, trừ, tỷ lệ đỉnh, làm mượt, diện tích đồ thị, bảng bước sóng, đạo hàm, vẽ chồng nhiều đồ thị với phần mềm máy tính.
– Chế độ động học: lên đến 12 giờ với khoảng thời gian lấy mẫu 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 hoặc 30 giây
– Phân tích: độ dốc và công thức của đường phù hợp nhất giữa 2 điểm bất kỳ
– Điểm định lượng lên đến 3 bước sóng
– Hiệu chuẩn định lượng: sử dụng lên đến 10 mẫu chuẩn để làm mẫu trắng hoặc hệ số
– Khoảng nồng độ: 0 – 99999
– Hiệu chuẩn: mẫu trắng làm mẫu chuẩn hoặc hệ số.
– DNA: tỷ lệ DNA, nồng độ, hiệu chỉnh theo A320.
– Nguồn sáng: đèn halogen và deuterium.
– Chuyển đổi đèn: có thể chọn trong khoảng 325 – 370 nm.
– Ngõ ra: USB và parallel
– Hệ điều hành sử dụng: Windows 2000, XP, Vista, win 7.
– Nguồn điện: 120 VA, 220 V, 50/60 Hz
Phụ kiện kèm theo:
+ Giá đỡ cuvet 1 chỗ 10 x 10 mm (cho mẫu tham chiếu và mẫu đo)
+ CD ROM cho phần mềm Prism
+ USB stick
+ Cáp USB và dongle
+ 2 cuvet thạch anh
+ 4 cuvet thủy tinh
+ Bao che bụi