Thiết Bị Đo Khí Thải Kane, AUTOplus 5-1

0

Giá tạm tính cho sản phẩm. Để nhận được giá tốt nhất xin Quý Khách “Chat Tư Vấn” với nhân viên hỗ trợ online hoặc click vào “Yêu Cầu Báo Gía” phía dưới.

Yêu Cầu Báo Giá Thiết Bị
person
Fill out this field
phone
Fill out this field
Please enter a valid email address.
create
Fill out this field

Kết Nối:

YouTube
Messenger
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng có địa điểm nhận hàng tại TP.HCM
Các đơn hàng có địa điểm nhận hàng ở các tỉnh thành khác sẻ có chi phí nhận chuyển tùy thuộc vào địa điểm giao hàng và được thương thảo trong hợp đồng với khách hàng

Chi Tiết Thiết Bị:

Ứng dụng:

Dùng để đo các nguyên liệu như sau:

Petrol – xăng dầu có chì hay không chì, khí gas

LPG – Khí hóa lỏng

CNG – khí nén tự nhiên

Động cơ Diesel

Thích hợp cho việc kiểm tra định kỳ, chẩn đoán chất lượng khí thải của động cơ. Đo nồng độ các khí CO, HC, O2, CO2, NOx, và Lambda (hoặc AFR) trong khí thải của động cơ.

Đặc tính:

Phù hợp với tiêu chuẩn OIML R99 loại 1

Cung cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn

Thời gian khởi động và hiển thị kết quả đo nhanh hơn với máy bơm bên ngoài.

RPM và phụ kiện để đo nhiệt độ của dầu

Kết nối với máy in hồng ngoại (phụ kiện chọn thêm)

Kết nối với máy tính qua cổng RS232 để truyền tải dữ liệu vào máy tính hoặc hiển thị đồ thị và in kết quả

Tính năng kỹ thuật:

Carbon Monoxide CO:

+ Khoảng đo: 0 – 10%, vượt khoảng đo: 20%

+ Độ chính xác: +/- 5% độ đọc, +/- 0.06% thể tích

+ Độ phân giải: 0.01%

Hydrocarbon (HC-hexan):

+ Khoảng đo: 0 – 5000 ppm, vượt khoảng đo: 20,000 ppm

+ Độ chính xác: +/- 5 % độ đọc, +/- 12 ppm thể tích

+ Độ phân giải: 1 ppm

Oxygen (đầu đo nhiên liệu)

+ Khoảng đo: 0 – 21%, vượt khoảng đo: 48%

+ Độ chính xác: +/- 5% độ đọc, +/- 0.1% thể tích

+ Độ phân giải: 0.01%

Carbon Dioxide CO2 (hồng ngoại):

+ Khoảng đo: 0 – 16%, vượt khoảng đo: 25%

+ Độ chính xác: +/- 5% độ đọc, +/- 0.5% thể tích

+ Độ phân giải: 0.1%

Nitric Oxide NOx (đầu đo nhiêu liệu):

+ Khoảng đo: 0 – 5000 ppm

+ Độ chính xác: 0-4000ppm ±4% hoặc 25ppm;

4000 – 5000ppm ±5%

+ Độ phân giải: 1 ppm

Oil temperature:

+ Khoảng đo: 0 – 1500C

+ Độ chính xác: +/- 2.00C, +/- 3% độ đọc

+ Độ phân giải: 1.00C

RPM:

+ Khoảng đo: 200 – 6000 RPM

+ Độ chính xác: 50 RPM

+ Độ phân giải: 1 RPM

Carbon Monoxide Corrected CO:

+ Khoảng đo: 0 – 15%

+ Độ chính xác: tính toán

+ Độ phân giải: 0.01%

Lambda:

+ Khoảng đo:0.8 – 1.2

+ Độ phân giải: 0.001

AFR (Petrol):

+ Khoảng đo: 11.76 – 17.64

+ Độ phân giải: 0.01

AFR (LPG):

+ Khoảng đo: 12.48 – 18.72

Thời gian phản hồi của cảm biến T95: 15 giây

Thời gian làm ấm: dưới 3 phút

Lập trình trước nhiên liệu đo: Petrol/Gasoline, LPG, Diesel và CNG.

Kích thước:

+ Khối lượng: 1 kg

+ Máy cầm tay: 220 x 55 x 120 mm

+ Đầu đo: khả năng cắm sâu 350mm x đường kính 15mm

Tay cầm dài 4 m, giúp đảm bảo an toàn cho người dùng

Nhiều loại đầu đo khác nhau, bao gồm cả đầu đo nhiệt độ cao

Nhiệt độ hoạt động: +50C đến +400C, độ ẩm 10% đến 90%RH không ngưng tụ.

Nhiệt độ bảo quản: thấp nhất: 00C, cao nhất: +500C

Bộ sạc pin: Đầu vào: 110 – 230 VAC

Đầu ra: 10 VAC

Thời gian hoạt động của bộ phân tích: > 4 giờ với mức pin đầy, hoạt động với máy bơm

Cung cấp bao gồm:

Bộ hiển thị cầm tay với ốp cao su bảo vệ

Bộ phận tích nước và lọc

Cáp cho adapter 12 V

Bộ sạc AC

Đầu đo nhiệt độ cao

Kẹp RPM

Đầu đo dầu

Vali cầm tay

Hướng dẫn sử dụng

Phụ kiện chọn thêm:

Máy in nhiệt (KMIRP)

Phần mềm AUTOSWKIT

Thiết Bị Mới

Sản phẩm bạn quan tâm

Contact Me on Zalo