Dòng thiết bị Autwomatic Plus cung cấp nước lọc loại II (theo tiêu chuẩn ASTM) với chất lượng tối đa và nước thẩm thấu (loại III), theo công nghệ cao nhất để sản xuất và kiểm soát chất lượng nước tinh khiết.
Nước loại II:
– Ứng dụng:
+ Chuẩn bị cho môi trường nuôi cấy vi sinh
+ Chuẩn bị các dung dịch đệm
+ RIA/ELISA
+ Quang kế ngọn lửa
+ Quang phổ
Nước thẩm thấu ngược:
– Chất lượng nước RO. Loại bỏ
+ 95 – 98% muối vô cơ hòa tan
+ > 99% chất vô cơ hòa tan (PM > 100 dalton)
+ > 99.95% vi sinh vật và tiểu phân
– Ứng dụng:
+ Cung cấp cho nồi hấp và máy giặt
+ Rửa dụng cụ thủy tinh
Sự định lượng:
– Dòng Autwomatic Plus định lượng hai lượng nước độc lập.
– Để thu được nước loại II, hệ thống cho phép 3 loại định lượng:
+ Liên tục
+ Theo thể tích
+ Kiểm soát theo thời gian
– Nước RO được thu trực tiếp từ thùng áp suất
Giám sát
– Autwomatic Plus giám sát tất cả các thông số của quá trình lọc nước thiết bị thông qua màn hình cảm ứng 4.3 inch
– Chất lượng nước:
+ Đo độ dẫn nước vào (µS/cm)
+ Đo độ dẫn của nước thấm qua mô đun thẩm thấu ngược (µS/cm)
+ % hiệu suất của mô đun thẩm thấu ngược
+ Đo độ dẫn của nước loại II (µS/cm)
+ Nhiệt độ của nước (0C)
– Kiểm soát thông số:
+ Giờ lắp đặt và thời gian hoạt động của các bộ phận
+ Tổng thể tích sinh ra
+ Thời gian hoạt động của thiết bị
Độ bảo mật:
– Hệ thống có một mật khẩu cho người sử dụng cho phép truy cập đến các bộ phận khác nhau của menu cũng như các thông số cảnh báo độ dẫn
Tính tự động:
– Hoạt động hoàn toàn tự động tùy thuộc vào thể tích nước lưu trữ
– Các tính năng của hệ thống:
+ Dừng do mất nước
+ Làm sạch màng thẩm thấu
– Hệ thống cảnh báo về sự thay đổi các vật tư tiêu hao cũng như các bất thường như mất nước đầu vào hay trục trặc các cảm biến đo.
Bảo trì, vệ sinh và hiệu chuẩn:
– Dễ dàng sử dụng và bảo trì hệ thống
– Thay thế nhanh với các cartridge có hệ thống kết nối nhanh và chống nhỏ giọt
– Có thể vệ sinh bằng dòng thủy lực.
– Thiết bị được hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn chứng nhận của DKD Đức.
Tính năng kỹ thuật:
Chất lượng nước cuối cùng: loại II
– Độ dẫn: < 1 µS/cm
– TOC: < 50 ppb
– Vi khuẩn: < 1
Lưu lượng và lưu trữ
– Công suất: 10 lít/giờ
– Yêu cầu lưu lượng tối đa: 100 lít/ngày
– Thùng áp suất RO: 50 lít
Sự định lượng:
– Định lượng thủ công
– Định lượng theo thể tích
– Định lượng theo thời gian
Giám sát liên tục:
– Màn hình cảm ứng
– Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh
– Độ dẫn nước vào (µS/cm)
– Độ dẫn nước thẩm thấu (µS/cm)
– Loại bỏ % ion
– Độ dẫn nước sau cùng (µS/cm)
– Bộ đếm thời gian hoạt động
– Bộ đếm thời gian cho nhiều thông số
– Nhiệt độ nước
– Bù trừ nhiệt độ
Cảnh báo tin nhắn cho người sử dụng:
– Ngoài khoảng các thông số
– Thay đổi bộ tiền xử lý
– Thay đổi lọc RO
– Thay đổi lọc DI
– Thay đổi đèn UV
– Thay đổi lọc tinh
– Nguồn nước cấp bị sự cố
Tự động:
– Tự động khởi động/ngưng
– Tuần hoàn theo chương trình
– Tự động dừng khi nước cấp bị sự cố
– Tự động vệ sinh RO
Các thành phần khác:
– Đèn UV
– Lọc tinh 0.22µm
Yêu cầu nước cấp:
– Áp suất tối thiểu: 2 bar
– Áp suất tối đa: 6 bar
– Nhiệt độ nước tối đa: 300C
– Độ cứng tối đa: 300 ppm (CaCO3)
– SDI (chỉ số mật độ bùn): < 5
– Độ dẫn nước cấp tối đa: 1500 µS/cm
– Chlorine tự do: < 1 ppm
– Độ đục: < 1 NTU
Nguồn điện cung cấp: 110 – 220VAC/ 50-60Hz