Là môi trường tiền tăng sinh được sử dụng vào giai đoạn trước giai đoạn tăng sinh chọn lọc để phân lập Salmonella từ thực phẩm.
Công thức * |
gm/ lít |
Peptone |
10.0 |
Sodium chloride |
5.0 |
Disodium phosphate |
3.5 |
Potassium dihydrogen phosphate |
1.5 |
pH 7.2 ± 0.2 ở 25°C |
|
* Đã được điều chỉnh để đáp ứng các tiêu chuẩn
Hướng dẫn:
Cân 20.0g vào 1 lít nước cất. Trộn đều và hấp tiệt trùng ở 121°C trong 15 phút. Lưu ý quan trọng là nước cất được sử dụng phải có chất lượng cao với lượng khoáng/ độ dẫn điện thấp.
Mô tả:
Buffered Peptone Water được sử dụng như là môi trường tiền tăng sinh, vào giai đoạn trước giai đoạn tăng sinh chọn lọc để phân lập Salmonella từ thực phẩm. Nó tạo điều kiện để phục hồi các tế bào bị tổn thương do quá trình bảo quản.
Kỹ thuật để phân lập Salmonella:
Buffered Peptone Water có thể được sử dụng theo các phương pháp tiêu chuẩn đã được công bố. Để thực hiện đúng theo phương pháp ISO thì nên sử dụng Buffered Peptone Water (ISO) (CM1049) và xem các tiêu chuẩn ISO liên quan.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng:
Môi trường bột: Bảo quản ở 10-30°C và sử dụng trước ngày hết hạn trên nhãn.
Môi trường đã pha sẵn: bảo quản ở nhiệt độ phòng
Nhận biết môi trường:
Môi trường bột: có màu rơm, dạng bột rời.
Môi trường đã pha sẵn: dụng dịch màu rơm sáng.
Kiểm soát chất lượng:
Dương tính |
Kết quả |
Salmonella Typhimurium ATCC® 14028* |
Tăng trưởng đục |
Salmonella Enteritidis ATCC® 13076* |
Tăng trưởng đục |
Âm tính |
|
Môi trường đối chứng |
Không thay đổi |