Là môi trường chung giàu dinh dưỡng phù hợp cho việc tăng sinh vi sinh vật và nấm.
Công thức * |
gm/ lít |
Pancreatic digest of casein |
17.0 |
Enzymatic digest of soya bean* |
3.0 |
Sodium chloride |
5.0 |
Dipotassium hydrogen phosphate |
2.5 |
Glucose |
2.5 |
pH 7.3 ± 0.2 ở 25°C |
|
*Có chứa papain
Hướng dẫn:
Cân 30g vào 1 lít nước cất (đòi hỏi nước tinh khiết). Trộn đều và hấp tiệt trùng ở 121°C trong 15 phút. Trộn đều và đổ đĩa Petri.
Mô tả:
Là một môi trường đa năng, dinh dưỡng cao phù hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm chung. Do môi trường này gồm Tryptone và Soya Peptone nên nó sẽ hỗ trợ cho cho sự phát triển của nhiều loại vi sinh vật khó tính mà không có sự bổ sung huyết thanh, …
Kỹ thuật:
Nuôi cấy hiếu khí: TSB có thể sử dụng nuôi cấy hiếu khí lẫn kỵ khí tùy ý, kể cả một số loài nấm
Nuôi cấy kỵ khí: Việc bổ sung một lượng nhỏ thạch làm cho canh thang thích hợp cho việc nuôi cấy kỵ khí bắt buộc, như là Clostridium spp.. Với mục đích này, canh thang (có bổ sung thạch) nên được sử dụng ngay sau khi tiệt trùng, hoặc, làm nóng và làm lạnh trước khi nuôi cấy.
Nuôi cấy máu: Các tính chất thúc đẩy tăng trưởng vượt trội của Tryptone Soya Broth làm cho nó thật sự hữu ích trong việc phân lập sinh vật từ máu hoặc chất dịch cơ thể khác. Thuốc chống đông máu như `lỏng’† (natri polyanethyl sulphonate) hoặc natri citrat có thể được thêm vào nước dùng trước khi khử trùng. 5 tới 10ml máu có thể được thêm vào 50ml môi trường. TSB rất phù hợp với phương pháp ông pha loãng kiểm tra độ nhạy kháng sinh.
Kiểm tra trong phòng thí nghiệm đã chỉ ra rằng Oxoid Tryptone Soya Broth có một khả năng lớn trong việc hồi sinh bào tử nóng của Geobacillus stearothermophilus hơn Dextrose Tryptone Broth. Tryptone Soya Broth được đề nghị trong USP (Casein soya bean digest broth) cho sự phục hồi của các sinh vật sau khi khử trùng processes1. Kết quả sau 24-48 giờ ủ ở 55 ° C, vi sinh vật tăng trưởng đục trong canh thang.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng:
Môi trường bột: Bảo quản ở 10-30°C và sử dụng trước ngày hết hạn trên nhãn.
Môi trường đã pha sẵn: bảo quản ở nhiệt độ phòng
Nhận biết môi trường:
Môi trường bột: có màu rơm, dạng bột rời.
Môi trường đã pha sẵn: dụng dịch màu rơm sáng.
Kiểm soát chất lượng:
Dương tính |
Kết quả |
Streptococcus pneumoniae ATCC® 6305 * |
Tăng trưởng đục |
Staphylococcus aureus ATCC® 25923* |
Tăng trưởng đục |
Âm tính |
|
Môi trường đối chứng |
Không thay đổi |