Máy Ly Tâm Để Bàn Hettich, ROTOFIX 46

0

Giá tạm tính cho sản phẩm. Để nhận được giá tốt nhất xin Quý Khách “Chat Tư Vấn” với nhân viên hỗ trợ online hoặc click vào “Yêu Cầu Báo Gía” phía dưới.

Yêu Cầu Báo Giá Thiết Bị
person
Fill out this field
phone
Fill out this field
Please enter a valid email address.
create
Fill out this field

Kết Nối:

YouTube
Messenger
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng có địa điểm nhận hàng tại TP.HCM
Các đơn hàng có địa điểm nhận hàng ở các tỉnh thành khác sẻ có chi phí nhận chuyển tùy thuộc vào địa điểm giao hàng và được thương thảo trong hợp đồng với khách hàng

Chi Tiết Thiết Bị:

Ứng dụng:

Đây là máy ly tâm lý tưởng cho các phòng thí nghiệm nghiên cứu và công nghiệp. Chúng có thể chịu đựng việc sử dụng ở cường độ cao, ngay cả tại hiện trường. Các bucket đặc biệt có thể giữ các ống hình cầu và hình nón theo tiêu chuẩn ASTM để kiểm tra dầu khí.

Các ống thủy tinh được thiết kế đặc biệt với vạch chia được ly tâm để đo hàm lượng nước hay các hạt rắn trong dầu thô, nhiên liệu và chất lỏng của bể chrome. Các ống theo phương pháp Schlenk cũng có thể được ly tâm.

Các model ROTOFIX 46/46 H mạnh mẽ và có khả năng thích ứng cao được phát triển đặc biệt để sử dụng trong các phòng thí nghiệp và nghiên cứu.

Chúng chủ yếu được sử dụng cho các quy trình đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn hóa, nhưng cũng phù hợp với các ứng dụng đặc biệt trong nghiên cứu.

Do được chỉ định sử dụng, máy ly tâm ROTOFIX 46/46 H không được phân loại là sản phẩm y tế.

Hàm lượng axit sulfuric của bể crom được sử dụng trong các cơ sở mạ kẽm phải được kiểm tra thường xuyên cho mục đích đảm bảo chất lượng. Các phép đo có thể được thực hiện bằng cách sử dụng các ống crom bath ly tâm trong ROTOFIX 46.

Các ống Schlenk – các chai thủy tinh được sử dụng rộng rãi trong hợp chất hữu cơ kim loại và hóa học – có thể sử dụng rotor 5616 với máy ly tâm ROTOFIX 46.

Các mẫu đã được chuẩn bị trong các ống Schlenk sau đó có thể được tách ra trong các ống thông qua ly tâm, nếu cần thiết. 

Phòng thí nghiệm hóa dầu

Công nghiệp chế tạo ô tô

Phòng thí nghiệm hóa

Tính năng:

– Vỏ bằng kim loại

– Nắp bằng kim loại

– Cổng quan sát nằm trên nắp

– Khóa nắp bằng điện

– Bảo vệ chống rơi nắp

– Mở nắp trong trường hợp khẩn cấp

– Buồng ly tâm bằng thép không gỉ

– Làm mát bằng không khí

– Tự động nhận biết rotor

– Động cơ không dùng chổi than

– Hiển thị báo lỗi

– Phát hiện trạng thái không cân bằng

Bảng điều khiển:

– Số chương trình: 10

– Lực ly tâm (RCF)

– Chỉ thị tốc độ. Cài đặt tốc độ 10 vòng/phút

– Thời gian ly tâm (tối đa 99 phút: 59 giây)

– Cài đặt tốc độ tăng tốc: 1 – 9 

– Cài đặt tốc độ giảm tốc: 1 – 9 

– Chuyển hiển thị từ vòng/phút sang lực ly tâm

Thông số kỹ thuật:

– Phát xạ, miễn nhiễm theo tiêu chuẩn EN/IEC 61326-1, class B

– Khả năng ly tâm tối đa: 4 x 290 ml

– Tốc độ ly tâm tối đa: 4000 vòng/phút

– Lực ly tâm tối đa: 3095 RCF

– Thời gian chạy: 1 giây – 99 phút 59 giây, chạy liên tục, chế độ ly tâm ngắn

– Nguồn điện: 200 – 240 V, 50 – 60 Hz

 

Phụ kiện chọn thêm:

Rotor văng 4 chỗ cho ống ASTM và bình Babcock 50 ml, code: 4474

– Tốc độ ly tâm: 2000 vòng/phút

– Lực ly tâm tối đa: 984 RCF

Carrier, code: 4275 

 

Adapter cho ống ASTM 50 ml, code: 4278-A

–  Số ống/rotor: 4 ống

–  Lực ly tâm tối đa: 984 RCF

–  Thời gian tăng tốc: 16 giây

–  Thời gian giảm tốc, có phanh: 40 giây

–  Kích thước ống: Ø 45 x dài 130 mm

 

Adapter cho ống ASTM 0528 100 ml, code: 0771

–  Số ống/rotor: 4 ống

–  Lực ly tâm tối đa: 984 RCF

–  Thời gian tăng tốc: 16 giây

–  Thời gian giảm tốc, có phanh: 40 giây

–  Kích thước ống: Ø 58 x dài 161 mm

 

Adapter cho ống ASTM 100 ml, code: 4277

–  Số ống/rotor: 4 ống

–  Lực ly tâm tối đa: 961 RCF

–  Thời gian tăng tốc: 16 giây

–  Thời gian giảm tốc, có phanh: 40 giây

–  Kích thước ống: Ø 44 x dài 168 mm

 

Adapter cho ống ASTM 0531 100 ml, code: 4276-A

–  Số ống/rotor: 4 ống

–  Lực ly tâm tối đa: 961 RCF

–  Thời gian tăng tốc: 16 giây

–  Thời gian giảm tốc, có phanh: 40 giây

–  Kích thước ống: Ø 37 x dài 200 mm

 

Adapter cho bình Babcock 50 ml, code: 0703-A

–  Số ống/rotor: 4 ống

–  Lực ly tâm tối đa: 961 RCF

–  Thời gian tăng tốc: 16 giây

–  Thời gian giảm tốc, có phanh: 40 giây

–  Kích thước ống: Ø 36.5 x dài 185 mm

 

Rotor văng 6 chỗ cho ống chrome bath 30 ml, code: 4619

– Tốc độ ly tâm: 2000 vòng/phút

– Lực ly tâm tối đa: 917 RCF

– Thời gian tăng tốc: 15 giây

– Thời gian giảm tốc, có phanh: 20 giây

– Kích thước ống:  Ø 24 x dài 151 mm

 

Rotor góc 6 chỗ cho ống Schlenk 25, 50 ml, code: 5616

– Tốc độ ly tâm: 2000 vòng/phút

– Lực ly tâm tối đa: 805 RCF

 

Adapter cho ống 25 ml, code: 4317

– Lực ly tâm: 783 RCF

– Thời gian tăng tốc: 15 giây

– Thời gian giảm tốc, có phanh: 35 giây

– Kích thước ống:  Ø24 x dài 146.5 mm

 

Rotor văng 4 chỗ, code: 5694

– Tốc độ ly tâm: 4000 vòng/phút

– Lực ly tâm: 3095 RCF

Carrier, code: 5051

Adapter cho ống 5 ml, 80 ống/rotor, code: 5227

Adapter cho ống 15 ml, 48 ống/rotor, code: 5248

Adapter cho ống 50 ml, 8 ống/rotor, code: 5243

Adapter cho ống 100 ml, code: 5262

Adapter cho ống Falcon 15 ml, 28 ống/rotor, code: 6306

Adapter cho ống Falcon 50 ml, 8 ống/rotor, code: 5259

 

Rotor văng 4 chỗ, code: 5694

Carrier, code: 5092

Adapter cho ống 5 ml, 48 ống/rotor, code: 5128

Adapter cho ống 15 ml, 32 ống/rotor, code: 5136

Adapter cho ống 50 ml, code: 5124

Adapter cho ống 100 ml, code: 5125

Adapter cho ống 250 ml, code: 1791

Adapter cho ống Falcon 15 ml, 28 ống/rotor, code: 5129

Adapter cho ống Falcon 50 ml, 8 ống/rotor, code: 5123

Adapter cho chai 250 ml, 500 ml, code: 6319  

Thiết Bị Mới

Sản phẩm bạn quan tâm