Ứng Dụng:
– Phòng khám nhi
– Các nhà sản xuất hệ thống phân tích
– Các bệnh viện nhỏ
– Y học thể thao
Các điểm nổi bật:
– Tốc độ: 200 – 13.000 vòng/phút
– Điều chỉnh lên đến tốc độ 10.000 vòng/phút với bước tăng 10 vòng/phút, trên tốc độ 10.000 vòng thì bước tăng 100 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 16.060
– Máy có cấu trúc nhỏ gọn, hiệu suất cao
– Có 2 rotor lựa chọn
– Tuân thủ IVD theo chỉ thị 98/79/EC
– Độ ồn tối đa: ≤ 56 dB(A)
– Phím impulse cho chế độ ly tâm ngắn
– 2 tốc độ tăng tốc và giảm tốc độc lập
– Thao tác dễ dàng với bàn phím
Tính năng:
– Thân bằng nhựa
– Nắp bằng ki loại
– Cổng quan sát phía trên nắp
– Khóa nắp một tay
– Bảo vệ nắp khi rớt
– Mở nắp trong trường hợp khẩn cấp
– Buồng bằng hợp kim nhẹ
– Động cơ không dùng chổi than
– Hiển thị báo lỗi
– Theo dõi mất cân bằng và tắt
– Bảng điều khiển với tất cả các thông số thực
– 3 thông báo có thể điều chỉnh sau khi hoàn tất quá trình ly tâm (âm thanh + hình ảnh)
Thông số kỹ thuật:
– Điện thế: 200 – 240 V, 1 pha
– Tần số: 50 – 60 Hz
– Công suất tiêu thụ: 270 VA
– Khả năng ly tâm tối đa: 20/24 ống mao dẫn
– Tốc độ tối đa: 13.000 vòng/ phút
– Lực ly tâm tối đa: 16.060 RCF
– Thời gian chạy: 1 – 99 phút, chạy liên tục, chế độ ly tâm ngắn (phím impulse)
– Kích thước: rộng 261 x sâu 353 x cao 228 mm
– Trọng lượng: khoảng 10 kg
– Độ ồn tối đa: ≤ 56 dB (A)
Phụ kiện chọn thêm:
+ Rotor đĩa 24 chỗ (phân tích hồng cầu), code: 2076
+ Rotor đĩa 20 chỗ (phân tích buffy coat), code: 2056